Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 386998
Cho hai vecto không cùng phương \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\).
- B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\).
- C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\), đó là vectơ \(\overrightarrow 0\).
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 386999
Mệnh đề nào sau đây đúng:
- A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\overrightarrow 0 \) thì cùng hướng
- B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\overrightarrow 0 \) thì cùng phương
- C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
- D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 387000
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất.
- A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng phương.
- B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng phương.
- C. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng phương.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 387001
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 12
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 387002
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
- A. \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
- D. \(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 387003
Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng:
- A. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
- B. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\)
- C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 387004
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vec tơ bằng vecto \({\overrightarrow {BA} }\) là:
- A. \(\overrightarrow {OF} ,\overrightarrow {DE} ,\overrightarrow {OC} \)
- B. \(\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {OF} ,\overrightarrow {DE} \)
- C. \(\overrightarrow {OF} ,\overrightarrow {DE} ,\overrightarrow {CO} \)
- D. \(\overrightarrow {OF} ,\overrightarrow {ED} ,\overrightarrow {OC} \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 387005
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
- A. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {QP} \)
- B. \(\overrightarrow {MQ} = \overrightarrow {NP} \)
- C. \(\left| {\overrightarrow {PQ} } \right| = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 387006
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
- A. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {QP} \)
- B. \(\left| {\overrightarrow {QP} } \right| = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\)
- C. \(\overrightarrow {MQ} = \overrightarrow {NP} \)
- D. \(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 387007
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {ED} \)
- B. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AF} } \right|\)
- C. \(\overrightarrow {OD} = \overrightarrow {BC} \)
- D. \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OE} \)