QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 27930 Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. \(\left( {ABE} \right) \bot \left( {ADC} \right)\) B. \(\left( {ABD} \right) \bot \left( {ADC} \right)\) C. \(\left( {ABC} \right) \bot \left( {DFK} \right)\) D. \(\left( {DFK} \right) \bot \left( {ADC} \right)\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 27931 Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. \(\frac{{56}}{{143}}\) B. \(\frac{{87}}{{143}}\) C. \(\frac{{73}}{{143}}\) D. \(\frac{{70}}{{143}}\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 27932 Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông. A. \(2\pi {a^3}\) B. \(\frac{2}{3}\pi {a^3}\) C. \(4\pi {a^3}\) D. \(\pi {a^3}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 27933 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 .\) Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) C. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) D. \(V = {a^3}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 27934 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (NOM) cắt (OPM) B. (MON)|| (SBC) C. \(\left( {PON} \right) \cap \left( {MNP} \right) = NP\) D. (MNP)|| (SBD) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 27936 Một trong các đồ thị ở hình vẽ là đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn \(f'\left( 0 \right) = 0,f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - 1;2} \right).\) Hỏi đó là đó là đồ thị nào? A. H3 B. H4 C. H2 D. H1 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 27937 Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng \(a\sqrt {2.} \) Diện tích xung quanh của hình nón bằng: A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}\) B. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\) C. \(2\sqrt 2 \pi {a^2}\) D. \(\sqrt 2 \pi {a^2}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 27938 Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A’B’C thành tam giác ABC? A. Phép vị tự tâm G, tỉ số \( - \frac{1}{2}\) B. Phép vị tự tâm G, tỉ số\( \frac{1}{2}\) C. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2 D. Phép vị tự tâm G, tỉ số -2 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 27939 Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt \({A_1},{A_2},...,{A_{10}}\) trong đó có 4 điểm \({A_1},{A_2},{A_3},{A_4}\) thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên? A. 116 B. 80 C. 96 D. 60 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 27941 Tập nghiệm của bất phương trình \({9^x} - {2.6^x} + {4^x} > 0\) là A. \(S = \left( {0; + \infty } \right).\) B. \(S = R.\) C. \(S = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\) D. \(S = \left[ {0; + \infty } \right).\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 27942 Nghiệm của phương trình \(\sin x - \sqrt 3 \cos x = 2\sin 3x\) là A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \) hoặc \(x = \frac{\pi }{6} + k\frac{{2\pi }}{3}\left( {k \in Z} \right).\) B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \) hoặc \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \left( {k \in Z} \right).\) C. \(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \) hoặc \(x = \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi \left( {k \in Z} \right).\) D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}\left( {k \in Z} \right).\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 27943 Tính \(F\left( x \right) = \int {x\sin 2xdx.} \) Chọn kết quả đúng. A. \(F\left( x \right) = \frac{1}{4}\left( {2x\cos 2x + \sin 2x} \right) + C.\) B. \(F\left( x \right) = - \frac{1}{4}\left( {2x\cos 2x + \sin 2x} \right) + C.\) C. \(F\left( x \right) = - \frac{1}{4}\left( {2x\cos 2x - \sin 2x} \right) + C.\) D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{4}\left( {2x\cos 2x - \sin 2x} \right) + C.\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 27944 Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương? A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 28011 Một cấp số nhân có số hạng đầu \({u_1} = 3,\) công bội \(q = 2.\) Biết \({S_n} = 765.\) Tìm n. A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 28013 Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. \(y = \frac{{ - x}}{{x + 1}}.\) B. \(y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}.\) C. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{2x + 1}}.\) D. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 1}}.\) Xem đáp án ◄1...678910...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật