QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 28254 Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 5\) trên đoạn \(\left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\) là: A. 3 B. 5 C. 7 D. \(\frac{{31}}{8}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 28255 Biết đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB . A. \(S = \frac{1}{{12}}.\) B. \(S = \frac{1}{6}.\) C. \(S = 3.\) D. \(S = 6.\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 28256 Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? A. \(y = - {x^4} + 2{x^2}.\) B. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\) C. \(y = - {x^2} + 2x.\) D. \(y = {x^3} + 2{x^2} - x - 1.\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 28257 Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với x > 0 A. \(P = {x^2}\) B. \(P = \sqrt x \) C. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}\) D. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 28258 Cho \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx = a,\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx = b.} } \) Khi đó \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \) bằng: A. \( - a - b.\) B. \(b - a\) C. \(a + b.\) D. \(a - b.\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 28259 Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - \sqrt 2 } \right){x^2}{\left( {x + 2} \right)^3},\forall x \in R.\) Số điểm cực tri của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 28260 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( { - 3;2;9} \right).\) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. \(x + 3x + 10 = 0.\) B. \( - 4x + 12z - 10 = 0\) C. \(x - 3y + 10 = 0.\) D. \(x - 3z + 10 = 0.\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 28261 Cho \(a,b > 0;\,\,a,b \ne 1\) và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.\) B. \({\log _b}a.{\log _a}x = {\log _b}x.\) C. \({\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}.\) D. \({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y.\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 28262 Biết đồ thi ̣(C) của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{{x - 1}}\) có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực tri ̣của đồ thi ̣(C) cắt trục hoành ta ̣i điểm M có hoành độ \(x_M\) bằng: A. \(1 - \sqrt 2 \) B. -2 C. 1 D. \(1 + \sqrt 2 \) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 28263 Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. H là trọng tâm tam giác ABC . B. H là trung điểm của BC. C. H là trực tâm của tam giác ABC. D. H là trung điểm của AC Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 28278 Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC. A. \({45^0}.\) B. \({60^0}.\) C. \({30^0}.\) D. \({90^0}.\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 28303 Cho hàm số \(y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^{{x^2} + 2x + 3}}.\) Tìm khẳng định đúng. A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. Hàm số luôn nghịch biến trên R C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\) D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 28305 Cho hàm số \(y = \frac{{x - a}}{{bx + c}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức \(P = a + b + c.\) A. -3 B. 1 C. 5 D. 2 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 28307 Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình \(2{\log _4}\left( {x - 3} \right) + {\log _4}{\left( {x - 5} \right)^2} = 0\) là A. 8 B. \(8 + \sqrt 2 .\) C. \(8 - \sqrt 2 .\) D. \(4 + \sqrt 2 .\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 28308 Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{{2017}}{{2018}}} \right)^{x - 1}} > {\left( {\frac{{2017}}{{2018}}} \right)^{ - x + 3}}.\) A. \(\left( {2; + \infty } \right).\) B. \(\left( { - \infty ;2} \right).\) C. \(\left[ {2; + \infty } \right).\) D. \(\left( { - \infty ;2} \right].\) Xem đáp án ◄1...910111213...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật