-
Bài tập 1 trang 44 VBT Toán 5 tập 1
Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
0,5: không phẩy năm
0,2:.............
0,7:......................
0,9:.............
0,02:.......................
0,08:............
0,005:.......................
0,009:............
-
Bài tập 2 trang 44 VBT Toán 5 tập 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :
-
Bài tập 3 trang 44 VBT Toán 5 tập 1
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a)
b)
-
Bài tập 4 trang 45 VBT Toán 5 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
-
Bài tập 1 trang 45 VBT Toán 5 tập 1
a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu) :
\(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\)
b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu) :
\(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\)
-
Bài tập 2 trang 45 VBT Toán 5 tập 1
Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số :
5 9 7 2 ; 6 0 5 0 8 ; 2 0 0 7 5; 2 0 0 1
-
Bài tập 3 trang 45 VBT Toán 5 tập 1
Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu) :
a) \(\displaystyle 3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;8{2 \over {10}} =...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \displaystyle61{9 \over {10}} = ...\)
b) \(\displaystyle 5{{72} \over {100}} = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;19{{25} \over {100}} = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \displaystyle80{5 \over {100}} = ...\)
c) \(\displaystyle 2{{625} \over {1000}} = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;88{{207} \over {1000}} = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \displaystyle70{{65} \over {1000}} = ...\)
-
Bài tập 4 trang 46 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển số thập phân thành phân số thập phân :
a) 0,5 = ..... ; 0,92 = ..... ; 0,075 = .....
b) 0,4 = ..... ; 0,04 = ..... ; 0,004 = .....