-
Bài tập 1 trang 76 VBT Toán 3 tập 2
Tính:
24684 : 4 18426 : 3 25632 : 2
-
Bài tập 2 trang 76 VBT Toán 3 tập 2
Tính giá trị của biểu thức:
a) 45823 – 35256 : 4 = ...
b) (42017 + 39274) : 3 = ...
c) 45138 + 35256 : 4 = ...
d) (42319 – 24192) x 3 = ...
-
Bài tập 3 trang 76 VBT Toán 3 tập 2
Một nhà máy dự định sản xuất 15 420 cái cốc. Nhà máy đã sản xuất được \(\dfrac13\) số lượng đó. Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa ?
-
Bài tập 4 trang 76 VBT Toán 3 tập 2
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:
Hãy xếp thành hình dưới đây:
-
Bài tập 1 trang 77 VBT Toán 3 tập 2
Tính:
15607 : 5 27068 : 6 14789 : 7
-
Bài tập 2 trang 77 VBT Toán 3 tập 2
Người ta đã chuẩn bị 32 850 quyển vở phân đều cho 4 trường. Hỏi mỗi trường nhận được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở và còn thừa mấy quyển?
-
Bài tập 3 trang 77 VBT Toán 3 tập 2
Số?
-
Bài 1 trang 78 VBT Toán 3 tập 2
Tính:
18540 : 2 21421 : 3 33686 : 4
-
Bài tập 2 trang 78 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
10600 : 5
24903 : 6
30175 : 7
-
Bài tập 3 trang 78 VBT Toán 3 tập 2
Người ta đã chuẩn bị 10 848kg đường kính và bột để làm bánh, \(\dfrac14\) số đó là đường kính. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam?
-
Bài tập 4 trang 78 VBT Toán 3 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Kết quả của phép tính 40050 : 5 là:
A. 810
B. 801
C. 81
D. 8010
-
Bài tập 1 trang 79 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
4182 x 4
16728 : 4
62146 : 3
-
Bài tập 2 trang 79 VBT Toán 3 tập 2
Nhà trường mua 235 hộp bánh, mỗi hộp có 6 cái bánh. Số bánh này đem chia hết cho học sinh, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn được chia bánh?
-
Bài tập 3 trang 79 VBT Toán 3 tập 2
Một hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng \(\dfrac14\) chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
-
Bài tập 4 trang 79 VBT Toán 3 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Những ngày thứ hai trong tháng đó là : ......................
-
Bài tập 1 trang 80 VBT Toán 3 tập 2
Có 16kg kẹo đựng đều trong 8 hộp. Hỏi 10kg kẹo đựng trong mấy hộp như thế?
-
Bài tập 2 trang 80 VBT Toán 3 tập 2
Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 5 phòng học lắp 20 cái quạt trần. Hỏi có 24 cái quạt trần thì lắp được vào mấy phòng học?
-
Bài tập 3 trang 80 VBT Toán 3 tập 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 32 : 4 : 2 = 8 : 2 = 4
32 : 4 : 2 = 32 : 2 = 16
b) 18 : 2 x 3 = 18 : 6 = 3
18 : 2 x 3 = 9 x 3 = 18
-
Bài tập 1 trang 81 VBT Toán 3 tập 2
Cứ 10 học sinh thì phân đều vào 5 bàn học. Hỏi có 36 học sinh cũng phân như thế thì cần bao nhiêu bàn học?
-
Bài tập 2 trang 81 VBT Toán 3 tập 2
Người bán hàng tính rằng cứ 24 cái cốc thì xếp đều vào 4 hộp. Hỏi có 78 cái cốc thì xếp đều vào bao nhiêu hộp như thế?
-
Bài tập 3 trang 81 VBT Toán 3 tập 2
Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó (theo mẫu):
-
Bài tập 1 trang 82 VBT Toán 3 tập 2
Một người đi xe máy trong 14 phút đi được 7km. Hỏi nếu cứ đi đều như vậy trong 36 phút thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-
Bài tập 2 trang 82 VBT Toán 3 tập 2
Có 56kg kẹo chia đều vào 8 hộp. Hỏi phải lấy mấy hộp đó để được 35kg kẹo?
-
Bài tập 3 trang 82 VBT Toán 3 tập 2
Điền dấu x hoặc : vào ô trống:
a) 48 6 2 = 4
48 6 2 = 16
b) 27 9 3 = 9
27 9 3 = 1
-
Bài tập 4 trang 82 VBT Toán 3 tập 2
Cho biết:
Lớp 3A có 9 học sinh giỏi, 18 học sinh khá và 5 học sinh trung bình.
Lớp 3B có 10 học sinh giỏi, 19 học sinh khá và 6 học sinh trung bình.
Lớp 3C có 9 học sinh giỏi, 20 học sinh khá và 4 học sinh trung bình.
Hãy viết số thích hợp vào ô trống:
-
Bài tập 1 trang 83 VBT Toán 3 tập 2
Tính giá trị của biểu thức :
a) (10728 + 11605) x 2 = ...
b) (45728 – 24811) x 4 = ...
c) 40435 – 32528 : 4 = ...
d) 82915 – 15283 x 3 = ...
-
Bài tập 2 trang 83 VBT Toán 3 tập 2
Năm 2013 có 365 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
-
Bài tập 3 trang 83 VBT Toán 3 tập 2
Có 16 560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe đó chở được bao nhiêu viên gạch?
-
Bài tập 4 trang 83 VBT Toán 3 tập 2
Một hình vuông có chu vi 3dm 2cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
-
Bài tập 1 trang 84 VBT Toán 3 tập 2
Số liền sau của 75 829 là:
A. 75 839
B. 75 819
C. 75 830
D. 75 828
-
Bài tập 2 trang 84 VBT Toán 3 tập 2
Các số 62 705 ; 62 507 ; 57 620 ; 57 206 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 62 705 ; 62 507 ; 57 620 ; 57 206
B. 57 620 ; 57 206 ; 62 507 ; 62 705
C. 57 206 ; 62 507 ; 57 620 ; 62 705
D. 57 206 ; 57 620 ; 62 507 ; 62 705
-
Bài tập 3 trang 84 VBT Toán 3 tập 2
Kết quả của phép cộng 22846 + 41627 là:
A. 63 463
B. 64 473
C. 64 463
D. 63 473
-
Bài tập 4 trang 84 VBT Toán 3 tập 2
Kết quả của phép trừ 64398 – 21729 là:
A. 42 679
B. 43 679
C. 42 669
D. 43 669
-
Bài tập 5 trang 84 VBT Toán 3 tập 2
Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 10cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 15dm
B. 60cm
C. 12dm
D. 30cm
-
Bài 1 trang 84 VBT Toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính:
31825 x 3
27450 : 6
-
Bài tập 2 trang 85 VBT Toán 3 tập 2
Nối (theo mẫu)
-
Bài tập 3 trang 85 VBT Toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
-
Bài tập 4 trang 85 VBT Toán 3 tập 2
Một cửa hàng ngày đầu bán được 135m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba bán được bằng \(\dfrac13\) số mét vải đã bán trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?