Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \({AB \over CD}={1 \over 4}\)
- B. \({AB \over CD}={1 \over 5}\)
- C. \({AB \over CD}={1 \over 6}\)
- D. \({AB \over CD}={1 \over 7}\)
-
- A. \({AD \over AB}={AE \over AC} ⇒ DE//BC\)
- B. \({AD \over BD}={AE \over EC} ⇒ DE//BC\)
- C. \({AD \over BD}={AC \over EC} ⇒ DE//BC\)
- D. \({AD \over DE}={AE \over ED} ⇒ DE//BC\)
-
- A. \({AB \over CD}={5 \over 6}\)
- B. \({AB \over CD}={4 \over 3}\)
- C. \({AB \over CD}={6 \over 5}\)
- D. \({AB \over CD}={3 \over 4}\)
-
Câu 4:
Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?
- A. \({AD \over DE}={AE \over AC}\)
- B. \({DB \over DA}={EC \over EA}\)
- C. \({AD \over AB}={AE \over AC}\)
- D. \({AB \over DB}={AC \over EC}\)
-
Câu 5:
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
- A. 20
- B. \({18 \over 25}\)
- C. 50
- D. 45
-
- A. Chỉ có (I) đúng
- B. Chỉ có (II) đúng
- C. Cả (I) và (II) đúng
- D. Cả (I) và (II) sai
-
Câu 7:
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:
- A. 30
- B. 36
- C. 25
- D. 27
-
Câu 8:
Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn \({AM \over MB}={3 \over 8}\). Tính tỉ số \({AM \over AB}\)?
- A. \({AM \over AB}={5 \over 8}\)
- B. \({AM \over AB}={5 \over 11}\)
- C. \({AM \over AB}={3 \over 11}\)
- D. \({AM \over AB}={8 \over 11}\)
-
Câu 9:
Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:
(I) \({OA \over OC}={AB \over CD}\)
(II) \({OB \over OC}={BC \over AD}\)
(III) \(OA.OD = OB.OC\)
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4