YOMEDIA
NONE

Bài tập 5.2 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1

Giải bài 5.2 tr 30 sách BT Toán lớp 8 Tập 1

Thực hiện phép cộng:

\(\displaystyle {1 \over {1 - x}} + {1 \over {1 + x}} \)\(\displaystyle + {2 \over {1 + {x^2}}} + {4 \over {1 + {x^4}}} \)\(\displaystyle + {8 \over {1 + {x^8}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}\)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

+ Quy đồng mẫu thức các phân thức

+ Đưa về cộng các phân thức cùng mẫu: \(\dfrac{A}{B} + \dfrac{C}{B} = \dfrac{{A + C}}{B}\)

+ Cộng lần lượt 2 phân thức đầu với nhau, bài này ta không quy đồng tất cả ngay từ đầu.

Lời giải chi tiết

\(\displaystyle {1 \over {1 - x}} + {1 \over {1 + x}} \)\(\displaystyle + {2 \over {1 + {x^2}}} \)\(\displaystyle + {4 \over {1 + {x^4}}}\)\(\displaystyle + {8 \over {1 + {x^8}}}\)\(\displaystyle + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}\)

\(\displaystyle   = {{1 + x + 1 - x} \over {\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x} \right)}} + {2 \over {1 + {x^2}}} \)\(\displaystyle + {4 \over {1 + {x^4}}} + {8 \over {1 + {x^8}}} \)\(\displaystyle + {{16} \over {1 + {x^{16}}}} \)\(\displaystyle = {2 \over {1 - {x^2}}} + {2 \over {1 + {x^2}}} + {4 \over {1 + {x^4}}} \)\(\displaystyle + {8 \over {1 + {x^8}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}  \)

\(\displaystyle = {{2 + 2{x^2} + 2 - 2{x^2}} \over {\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 + {x^2}} \right)}} \)\(\displaystyle + {4 \over {1 + {x^4}}} + {8 \over {1 + {x^8}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}  \)

\(\displaystyle = {4 \over {1 - {x^4}}} + {4 \over {1 + {x^4}}} \)\(\displaystyle + {8 \over {1 + {x^8}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}  \)

\(\displaystyle   = {{4 + 4{x^4} + 4 - 4{x^4}} \over {\left( {1 - {x^4}} \right)\left( {1 + {x^4}} \right)}} \)\(\displaystyle + {8 \over {1 + {x^8}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}  \)

\(\displaystyle   = {8 \over {1 - {x^8}}} + {8 \over {1 + {x^8}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}  \)

\(\displaystyle = {{8 + 8{x^8} + 8 - 8{x^8}} \over {\left( {1 - {x^8}} \right)\left( {1 + {x^8}} \right)}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}} \)

\(\displaystyle = {{16} \over {1 - {x^{16}}}} + {{16} \over {1 + {x^{16}}}}  \)

\(\displaystyle = {{16 + 16{x^{16}} + 16 - 16{x^{16}}} \over {\left( {1 - {x^{16}}} \right)\left( {1 + {x^{16}}} \right)}} \)

\(\displaystyle = {{32} \over {1 - {x^{32}}}} \) 

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 5.2 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • Nguyễn Thanh Trà
    Bài 22 (Sách bài tập - trang 29)

    Cho hai biểu thức :

    \(A=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{x+5}+\dfrac{x-5}{x\left(x+5\right)}\)        và               \(B=\dfrac{3}{x+5}\)

    Chứng tỏ rằng \(A=B\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thanh Thảo

    Bài 21 (Sách bài tập - trang 29)

    Làm tính cộng các phân thức :

    a) \(\dfrac{11x+13}{3x-3}+\dfrac{15x+17}{4-4x}\)

    b) \(\dfrac{2x+1}{2x^2-x}+\dfrac{32x^2}{1-4x^2}+\dfrac{1-2x}{2x^2+x}\)

    c) \(\dfrac{1}{x^2+x+1}+\dfrac{1}{x^2-x}+\dfrac{2x}{1-x^3}\)

    d) \(\dfrac{x^4}{1-x}+x^3+x^2+x+1\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thanh hằng

    Bài 20 (Sách bài tập - trang 29)

    Cộng các phân thức :

    a) \(\dfrac{1}{\left(x-y\right)\left(y-z\right)}+\dfrac{1}{\left(y-z\right)\left(z-x\right)}+\dfrac{1}{\left(z-x\right)\left(x-y\right)}\)

    b) \(\dfrac{4}{\left(y-x\right)\left(z-x\right)}+\dfrac{3}{\left(y-x\right)\left(y-z\right)}+\dfrac{3}{\left(y-z\right)\left(x-z\right)}\) 

    c) \(\dfrac{1}{x\left(x-y\right)\left(x-z\right)}+\dfrac{1}{y\left(y-z\right)\left(y-x\right)}+\dfrac{1}{z\left(z-x\right)\left(z-y\right)}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • nguyen bao anh

    Bài 19 (Sách bài tập - trang 29)

    Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng :

    a) \(\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{5x-6}{4-x^2}\)

    b) \(\dfrac{1-3x}{2x}+\dfrac{3x-2}{2x-1}+\dfrac{3x-2}{2x-4x^2}\)

    c) \(\dfrac{1}{x^2+6x+9}+\dfrac{1}{6x-x^2-9}+\dfrac{x}{x^2-9}\)

    d) \(\dfrac{x^2+2}{x^3-1}+\dfrac{2}{x^2+x+1}+\dfrac{1}{1-x}\)

    e) \(\dfrac{x}{x-2y}+\dfrac{x}{x+2y}+\dfrac{4xy}{4y^2-x^2}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • na na

    Bài 18 (Sách bài tập - trang 28)

    Cộng các phân thức khác mẫu thức :

    a) \(\dfrac{5}{6x^2y}+\dfrac{7}{12xy^2}+\dfrac{11}{18xy}\)

    b) \(\dfrac{4x+2}{15x^3y}+\dfrac{5y-3}{9x^2y}+\dfrac{x+1}{5xy^3}\)

    c) \(\dfrac{3}{2x}+\dfrac{3x-3}{2x-1}+\dfrac{2x^2+1}{4x^2-2x}\)

    d) \(\dfrac{x^3+2x}{x^3+1}+\dfrac{2x}{x^2-x+1}+\dfrac{1}{x+1}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • May May

    Thực hiện phép tính: x/x^2-4 +2/2-x +1/x+2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Xuân Ngạn

    Tinh

    bởi Nguyễn Xuân Ngạn 24/07/2018

    bài này có bạn nào ra kết quả là \(\frac{{3\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {3x + 2} \right)\left( {3x - 2} \right)}}\) bạn minh nó ra \(\frac{{3\left( {x + 2} \right) + 4}}{{\left( {3x + 2} \right)\left( {3x - 2} \right)}}\)

    Theo dõi (0) 3 Trả lời
  • Lê Nguyễn Hạ Anh

    \(\begin{array}{l} \frac{1}{{x - 2y}} + \frac{{8{y^2}}}{{4{y^2}x - {x^3}}} + \frac{1}{{x + 2y}}\\ = \frac{{x + 2y + x - 2y}}{{(x - 2y)(x + 2y)}} + \frac{{8{y^2}}}{{x\left( {x - 2y} \right)\left( {x + 2y} \right)}}\\ = \frac{{2\left( {{x^2} - 4{y^2}} \right)}}{{x\left( {x - 2y} \right)\left( {x + 2y} \right)}} = \frac{2}{x} \end{array}\)

    Các bạn xem giúp minh có sai chỗ nào không nhé 

    Theo dõi (0) 3 Trả lời
  • hà trang

    Giúp minh vs

    bởi hà trang 24/07/2018

      Các bạn oi giai 2 câu này roi minh so kết quả nhé =))

    Theo dõi (0) 3 Trả lời
  • Đặng Ngọc Trâm

    Bài nay lam sao vay may bạn, minh không biết mẫu chung là bao nhieu

    \(\frac{{2x}}{{{x^2} + 2xy}} + \frac{y}{{xy - 2{y^2}}} + \frac{4}{{{x^2} - 4{y^2}}}\)

    Theo dõi (0) 3 Trả lời
  • My Hien

    Công các phân thức

    bởi My Hien 16/09/2017

    Hi! Các ban ơi giúp mình bài này với nhé

    Cộng các phân thức đại số 

    a) \(\,\,\frac{{{x^3}}}{{x + 1}} + \frac{{{x^2}}}{{x - 1}} + \frac{1}{{x + 1}} + \frac{1}{{1 - x}}\)

    b)\(\frac{{\,\,{x^2}{y^2}}}{{{a^2}{b^2}}} + \frac{{\left( {{x^2} - {a^2}} \right)\left( {{y^2} - {a^2}} \right)}}{{{a^2}({a^2} - {b^2})}} + \frac{{\left( {{x^2} - {b^2}} \right)\left( {{y^2} - {b^2}} \right)}}{{{b^2}\left( {{b^2} - {a^2}} \right)}}\)

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON