Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{1}{4}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{1}{5}\)
-
- A. \(\frac{1}{5}\)
- B. \(\frac{2}{5}\)
- C. \(\frac{3}{5}\)
- D. \(\frac{4}{5}\)
-
- A. \(\frac{{21}}{{100}};\)
- B. \(\frac{{11}}{{25}};\)
- C. \(\frac{{21}}{{50}};\)
- D. \(\frac{{29}}{{50}};\)
-
- A. 0;
- B. 0,2;
- C. 0,4;
- D. 1.
-
- A. \(\frac{k}{6}\)
- B. \(\frac{2k}{6}\)
- C. \(\frac{3k}{6}\)
- D. \(\frac{4k}{6}\)
-
- A. 0;
- B. \(\frac{9}{{10}}\)
- C. \(\frac{1}{{10}}\)
- D. 1.
-
- A. \(\frac{3}{{10}};\)
- B. \(\frac{1}{{2}};\)
- C. \(\frac{7}{{10}};\)
- D. \(\frac{9}{{10}};\)
-
- A. Xác suất của biến cố A;
- B. Số các kết quả có thể xảy ra của A;
- C. Số các kết quả không thể xảy ra của A;
- D. Số các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
-
- A. 1;
- B. \(\frac{1}{5}\);
- C. \(\frac{5}{6}\);
- D. \(\frac{1}{6}\);
-
Câu 10:
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11, 12, 13, 14. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 6.
- A. \(\frac{1}{4}\);
- B. \(\frac{1}{2}\);
- C. \(\frac{1}{3}\);
- D. \(\frac{1}{5}\);