Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Tìm số đối của ‒3,5.
- A. 3,5
- B. \(\frac{3}{5}\)
- C. ± 3,5
- D. − 3,5
-
- A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn
- B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn
- C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn
- D. Không xác định được
-
- A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5
- B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6
- C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
- D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5
-
Câu 4:
Chọn đáp án sai.
- A. 20220 = 1
- B. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6
- C. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6
- D. (93)3 = 96
-
- A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
- B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
- C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
- D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
-
- A. x = 0,5
- B. \(x = \frac{1}{3}\)
- C. \(x = \frac{2}{3}\)
- D. x = 1
-
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 7
-
- A. 14 000 đồng
- B. 15 000 đồng
- C. 16 000 đồng
- D. 17 000 đồng
-
- A. 0,(23)
- B. 0,(233)
- C. 0,(2333)
- D. 0,2(3)
-
- A. 88 học sinh
- B. 90 học sinh
- C. 92 học sinh
- D. 94 học sinh