Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. M ⊂ N.
- B. Q ⊂ P.
- C. M ∩ N = N.
- D. P ∩ Q = Q.
-
- A. B12
- B. B6
- C. Ø
- D. B3
-
- A. ∃n ∈ N, (n3 - n) không chia hết cho 3
- B. ∃n ∈ Z, n2 + n + 1 là số chẵn.
- C. ∀n ∈ R, x < 3 ⇒ x2 < 9
- D. \(\frac{{2{x^3} - 6{x^2} + x - 3}}{{2{x^2} + 1}} \in Z\)
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. \({\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }} + \sqrt 2 } \right)^2}\) là một số hữu tỷ
- B. Phương trình: \(\frac{{4x + 5}}{{x + 4}} = \frac{{2x - 3}}{{x + 4}}\) có nghiệm
- C. \(\forall x \in Q,x \ne 0,{\left( {x + \frac{2}{x}} \right)^2}\) luôn luôn l số hữu tỷ
- D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4
-
- A. \( - \frac{2}{3} < a < 0\)
- B. \( - \frac{2}{3} \le a < 0\)
- C. \( - \frac{3}{4} < a < 0\)
- D. \( - \frac{3}{4} \le a < 0\)
-
- A. Số tập con của X là 14
- B. Số tập con của X gồm có 4 phần tử là 1
- C. Số tập con có 1 phần tử là 5
- D. Số tập con có chứa phần tử 1 là 6.
-
- A. 5
- B. 10
- C. 30
- D. 25
-
- A. {2;4}
- B. {2}
- C. {4;5}
- D. {3}
-
- A. 8
- B. 9
- C. 10
- D. 11