Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Tập hợp A có 8 phần tử.
- B. Tập hợp B có 6 phần tử.
- C. Tập (A ∪ B) có 14 phần tử.
- D. Tập hợp (B \ A) có 2 phần tử.
-
- A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 9; 10}.
- B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 3; -2}.
- C. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.
- D. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2; 6; 9; 10}.
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Vô số
-
- A. 25
- B. 7
- C. 10
- D. 18
-
- A. A∪B={2;7}, A∩B={4;6;8}
- B. A∩B={2;7}, \B={1;3}
- C. A\B={1;3}, B\A={2;7}
- D. A\B={1;3}, A∪B={1;3;4;6;8}
-
- A.
- B. A ∪ B = A
- C. CAB = {0;4}
- D. B\A = {0;4}
-
- A.
- B. A∪B={1;2;3;6}
- C. A ∩ B = ∅
- D. A ⊂ B
-
- A.
- B. 0 và 1
- C. 1
- D. 0
-
- A. Tập A có 8 phần tử
- B. Tập B có 6 phần tử
- C. Tập A∪B có 14 phần tử
- D. Tập B\A có 2 phần tử
-
- A. \( A = \left\{ {1;2;3;d} \right\},B = \left\{ {1;2;3;a;8;9;x} \right\}.\)
- B. \( A = \left\{ {2;3;d;7;f} \right\},B = \left\{ {1;2;3;a;8;9;x} \right\}.\)
- C. \( A = \left\{ {1;2;3;d} \right\},B = \left\{ {1;2;3;a;8;9} \right\}.\)
- D. \( A = \left\{ {1;2;3;d;7;f} \right\},B = \left\{ {1;2;3;a;8;9;x} \right\}.\)