YOMEDIA
NONE

A Closer Look 2 Unit 6 lớp 8 Lifestyles


Đến với bài học A Closer Look 2 - Unit 6 Lifestyles Chương trình Kết nối tri thức lớp 8, các em sẽ có cơ hội để tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng của The future simple (Thì tương lai đơn)First conditional (Câu điều kiện loại 1). Để ghi nhớ điểm ngữ pháp này hiệu quả, các em hãy cùng củng cố kiến thức và hoàn thành các bài tập dưới đây nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 6 lớp 8 A Closer Look 2 Task 1

Grammar

The future simple (Thì tương lai đơn)

Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues.

(Sử dụng các động từ trong khung với will hoặc won't để hoàn thành các đoạn hội thoại này.)

 

Guide to answer

1. will tell

Alice: Are you taking exams next week, Phong?

(Tuần sau bạn có thi không Phong?)

Phong: I'm not sure. The teacher will tell us tomorrow.

(Mình không chắc nữa. Mai giáo viên sẽ nói cho chúng mình biết.)

2. will attend – won’t join

Linh: Where are you going on the holiday, Chris?

(Cậu định sẽ đi đâu vào kì nghỉ vậy Chris?)

Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We will attend the local festival, but we won’t join the tribal dance as it is late in the evening.

(Mình định đi đến làng Ta Ho. Mình sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng mình sẽ không tham gia vào buổi nhảy với các bộ tộc vì lúc đó đã tối muộn rồi.)

3. won’t have – will do

Dad: Are you having online lessons tomorrow?

(Sáng mai con có tiết học trực tuyến không?)

Daughter: No. We won’t have lessons, but we will do experiments in the lab.

(Không. Tụi con không có lớp học trực tuyến, nhưng sẽ làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.)

1.2. Unit 6 lớp 8 A Closer Look 2 Task 2

Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences.

(Sắp xếp các từ và cụm từ này theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có nghĩa.)

 

Guide to answer

1. We will take our first-term exams very soon.

(Chúng ta sẽ thi học kì một rất sớm thôi.)

2. Will they stay in a igloo when they visit Alaska?

(Họ sẽ sống trong nhà tuyết khi họ đến Alaska chứ?)

3. She will work with the tribals groups to help them revive their culture.

(Cô ấy sẽ làm việc với các nhóm bộ lạc để giúp hồi sinh lại văn hóa của họ.)

4. I won't choose online learning in the second semester.

(Mình sẽ không chọn học trực tuyến vào học kì hai.)

5. If I go to London this summer, I'll come to see you.

(Nếu hè này mình đến Luân đôn, mình sẽ đến thăm bạn.)

1.3. Unit 6 lớp 8 A Closer Look 2 Task 3

First conditional (Câu điều kiện loại 1)

Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional.

(Chia thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng điều kiện loại 1.)

 

Guide to answer

1. eat

If you eat an apple every day, you will stay healthy.

(Nếu bạn ăn một trái táo mỗi ngày, bạn sẽ có sức khỏe tốt.)

2. goes

Will Dan wear a kilt if he goes to Scotland?

(Liệu Dan sẽ mặc một cái váy nam nếu anh ta đến Scotland không?)

3. will have

He will have sore eyes if he spends too much time on the computer.

(Anh ta sẽ bị đau mắt nếu dành quá nhiều thời gian trên máy tính.)

4. don’t do

If you don’t do anything bad, you won't get into trouble.

(Nếu bạn không làm gì xấu, thì bạn sẽ không gặp rắc rối đâu.)

5. Will - be

Will she be able to eat the soup if I put some chillies in it?

(Liệu cô ấy có thể ăn súp nếu tôi bỏ ít ớt vào không?)

1.4. Unit 6 lớp 8 A Closer Look 2 Task 4

Fill in each blank with IF or UNLESS.

(Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS.)

 

Guide to answer

1. Unless

Unless we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.

(Nếu bây giờ chúng ta không ăn trưa, chúng ta sẽ không đến rạp chiếu phim kịp giờ.)

2. if

The teacher will be furious if you don't do the homework.

(Giáo viên sẽ phát cáu nếu bạn không làm bài tập.)

3. unless

I won't eat kimchi when I go to Korea unless I have to.

(Mình sẽ không ăn kim chi khi đến Hàn Quốc trừ khi mình phải ăn.)

4. If

If you turn on the light, you will be able to see better.

(Nếu bạn bật đèn thì bạn sẽ thấy rõ hơn.)

5. unless

You won't be able to find the house unless you use your GPS. There’s no one around.

(Bạn sẽ không thể tìm thấy nhà nếu bạn không dùng GPS. Không có ai ở quanh đây cả.)

1.5. Unit 6 lớp 8 A Closer Look 2 Task 5

Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner.

(Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với ý tưởng của bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một người bạn.)

 

Guide to answer

1. If it rains tomorrow, we won't go to the park.

(Nếu mai trời mưa thì chúng ta sẽ không đi công viên.)

2. Unless I get good marks, my mum won't buy me a new phone.

(Nếu mà mình không đạt điểm tốt thì mẹ mình sẽ không mua cho mình điện thoại mới.)

3. If I have free time this weekend, I will play badminton with my best friends.

(Nếu mình có thời gian rảnh cuối tuần này, mình sẽ chơi cầu lông với bạn thân.)

4. If I study harder, I will get a good marks.

(Nếu mình học chăm chỉ hơn thì mình sẽ được điểm cao.)

5. Unless I go to bed early, I won't get up early.

(Trừ khi mình đi ngủ sớm thì mình sẽ không thể dậy sớm.)

Bài tập minh họa

Use the correct form of the words in brackets to finish the sentences.

1. Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or ________ areas. (mountain)

2. For the Muong, rice is also the main _________ crop. (agriculture)

3. The Muong call their ___________ calendar “sach doi”, which is made from 12 bamboo sticks that represent the 12 months. (tradition)

4. Viet Nam is a country of tremendous ___________ with 54 ethnic groups. (diverse)

5The ethnic minority groups in Viet Nam have been living in ______ coexistence. (peace)

 

Key (Đáp án)

1. mountainous

2. agricultural

3. traditional

4. diversity

5. peaceful

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc sau:

FUTURE SIMPLE & FIRST CONDITIONAL

(Thì tương lai đơn & câu điều kiện loại 1)

I. The future simple (Thì tương lai đơn)

- Chúng ta sử dụng thì tương lai đơn để miêu tả những khả năng và điều kiện trong tương lai.

- Cấu trúc: S + will + động từ nguyên thể

Ví dụ: We have to leave now, or we will miss the train.

(Chúng tôi phải rời đi bây giờ, hoặc chúng tôi sẽ lỡ chuyến tàu hỏa.)

If I fail the test, I will have to take the course again.

(Nếu tôi trượt bài kiểm tra, tôi sẽ phải học lại khóa này.)

II. First conditional (Câu điều kiện loại 1)

- Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả sự việc, điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn)

- Chúng ta có thể sử dụng “unless” trong câu điều kiện. “Unless” có nghĩa “nếu…không…” hoặc “trừ khi…”.

Ví dụ: You will fail the test unless you study hard.

(Bạn sẽ thi trượt trừ khi bạn học hành chăm chỉ.)

= You will fail the test if you don’t study hard.

(Bạn sẽ thi trượt nếu bạn không học hành chăm chỉ.)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - A Closer Look 2

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - A Closer Look 2 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 8 Kết nối tri thức A Closer Look 2 - Cái nhìn chi tiết 2.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 6 - A Closer Look 2 Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON