Cùng HOC247 điểm lại những kiến thức ngữ pháp quan trọng đã học trong Unit 4, 5 và Unit 6 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức thông qua nội dung bài học Review 2 - Language. Trong bài học này, các em sẽ được ôn tập về cách phát âm, từ vựng và ngữ pháp. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích giúp các em ghi nhớ tốt kiến thức đã học.
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Review 2 lớp 8 Pronunciation Task 1
1.2. Review 2 lớp 8 Vocabulary Task 2
1.3. Review 2 lớp 8 Vocabulary Task 3
1.4. Review 2 lớp 8 Grammar Task 4
1.5. Review 2 lớp 8 Grammar Task 5
2. Bài tập minh họa
3. Luyện tập
3.1. Kết luận
3.2. Bài tập trắc nghiệm Review 2 - Language
4. Hỏi đáp Review 2 – Language
Tóm tắt bài
1.1. Review 2 lớp 8 Pronunciation Task 1
Pronunciation
Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác nhau trong mỗi nhóm. Sau đó nghe và lặp lại.)
Guide to answer
1. C
A. culture /ˈkʌl.tʃər/
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/
C. circle /ˈsɜː.kəl/
D. custom /ˈkʌs.təm/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /k/.
2. B
A. identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/
B. thank /θæŋk/
C. dance /dɑːns/
D. plan /plæn/
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ŋ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /n/.
3. D
A. bring /brɪŋ/
B. sing /sɪŋ/
C. spring /sprɪŋ/
D. longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /n/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.
4. A
A. figure /ˈfɪɡ.ər/
B. danger /ˈdeɪn.dʒər/
C. engine /ˈen.dʒɪn/
D. change /tʃeɪndʒ/
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɡ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.
5. D
A. growth /ɡrəʊθ/
B. globe /ɡləʊb/
C. ground /ɡraʊnd/
D. gender /ˈdʒen.dər/
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /dʒ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɡ/.
1.2. Review 2 lớp 8 Vocabulary Task 2
Vocabulary
Match a verb or verb phrase in A with a noun or noun phrase in B.
(Nối động từ hoặc cụm động từ ở cột A với danh từ hoặc cụm danh từ ở cột B.)
Guide to answer
1 - d: weave clothing (dệt vải)
2 - e: chase away bad spirits (xua đuổi tà ma)
3 - a: overlook terraced fields (trông ra ruộng bậc thang)
4 - b: harvest crops (thu hoạch nông sản)
5 - c: make crafts (làm đồ thủ công)
1.3. Review 2 lớp 8 Vocabulary Task 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung.)
Guide to answer
1. decorative items
Ethnic minority girls wear a lot of beautiful decorative items on special occasions.
(Những cô gái dân tộc ít người mặc rất nhiều đồ trang trí trong những dịp đặc biệt.)
2. festivals
I love attending local festivals in my area because they are unique.
(Mình yêu thích tham gia các lễ hội địa phương ở nơi mình sống vì chúng độc đáo.)
3. lifestyle
It was a big change in lifestyle when my family moved from the city to the countryside.
(Đó là một thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình mình chuyển từ thành phố về nông thôn.)
4. habit
I'd prefer you not to make a habit of going to bed late.
(Tôi mong là cậu sẽ không có thói quen đi ngủ trễ.)
5. minority group
The Bahnar is a large ethnic minority group in the Central Highlands.
(Người Ba-na là một dân tộc ít người lớn ở Tây Nguyên.)
1.4. Review 2 lớp 8 Grammar Task 4
Grammar
Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.
(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)
Guide to answer
1. B
Tet is coming. I see the flowers and ornamental trees everywhere.
(Tết đang đến rồi. Mình thấy hoa và cây trang trí ở khắp nơi.)
Giải thích: Dùng mạo từ "the" trước danh từ số nhiều xác định (những bông hoa và cây trang trí đặc trưng cho ngày Tết).
2. C
Bat Trang Village is famous for traditional craft of pottery making.
(Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm thủ công truyền thống.)
Giải thích: Trước danh từ không đếm được "traditional craft" không dùng mạo từ.
3. A
- Hi, Trang. How are things in Hue?
(Chào Trang. Mọi thứ ở Huế thế nào rồi?)
- Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.
(Mọi thứ tuyệt lắm. Thời tiết rất tốt và đồ ăn rất ngon.)
Giải thích:
How: như thế nào
What: cái gì
Where: ở đâu
4. B
What street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?
(Món ăn đường phố nào ở Việt Nam nổi tiếng với các du khách nước ngoài?)
Giải thích:
How: như thế nào
What: cái gì
Why: tại sao
5. A
I'm searching for some information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.
(Mình đang tìm kiếm vài thông tin về lối sống của tộc Vân Kiều ở miền Trung Việt Nam.)
Giải thích:
some + danh từ không đếm được / danh từ số nhiều: một số/ một vài
many + danh từ số nhiều: nhiều
an + danh từ số ít, bắt đầu bằng nguyên âm: một
⇒ information (thông tin) là danh từ không đếm được.
1.5. Review 2 lớp 8 Grammar Task 5
Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences.
(Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
Guide to answer
1. will build
Next year we will build a house overlooking the lake.
(Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.)
Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) ⇒ dùng thì tương lai đơn: S + will + V
2. will celebrate
Spring is coming, so we will celebrate the Ban Flower Festival soon.
(Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.)
Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) ⇒ dùng thì tương lai đơn: S + will + V
3. will never forget
If you have a chance to travel on a dogsled, you will never forget it.
(Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
4. am
If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.
(Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
5. will never know
Unless you try, you will never know if you can play football.
(Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
Bài tập minh họa
Fill in each blank with a suitable word given in the box to complete the following passage.
expensive dangerous waste accidents make performances crowds preserve |
Disadvantages of Festivals
Although people love festivals very much, there are also some disadvantages. First, festivals are very costly. Because the general purpose of festivals is to (1) ___________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this. Moreover, during a festival, most people do not work but spend money on (2)___________ gifts for their friends and relatives.
Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________. In many festivals, there are races like cow-racing and elephant racing which may be (4)___________, especially for children. Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (5)__________ other people to get hurt. Third, festivals may affect the environment. After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, (6)____________ cans or bottles that people throw away. Trees along the roadsides may be damaged by the (7)____________ . Furthermore, the noise from music and other (8)_________ also cause noise pollution.
Key (Đáp án)
1. preserve
2. expensive
3. accidents
4. dangerous
5. make
6. waste
7. performances
8. crowds
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ nội dung ngữ pháp quan trọng như sau:
- Pronunciation
+ Phát âm /k/ và /g/
+ Phát âm /n/ và /ŋ/
+ Phát âm /br/ và /pr/
- Vocabulary
Từ vựng về các chủ đề:
+ Cuộc sống của các nhóm dân tộc
+ Các phong tục và truyền thống
+ Các lối sống khác nhau
- Grammar
+ Yes/No and Wh-questions
(Câu hỏi Có/Không và Câu hỏi Wh)
+ Countable and uncountable nouns
(Danh từ đếm được và danh từ không đếm được)
+ Zero article
(Không có mạo từ)
+ Future simple
(Tương lai đơn)
+ First conditional
(Câu điều kiện loại 1)
3.2. Bài tập trắc nghiệm Review 2 - Language
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Review 2 - Language chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 2 lớp 8 Kết nối tri thức Language - Ngôn ngữ.
-
- A. While having dinner
- B. While I was having dinner
- C. When having dinner
- D. When lam having dinner
-
- A. with
- B. from
- C. for
- D. in
-
Câu 3:
Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions: The archaeological excavation _____ to the discovery of the ancient city lasted several years.
- A. led
- B. leading
- C. to lead
- D. being led
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Review 2 - Language Tiếng Anh 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247