YOMEDIA
NONE

Tiếng Anh 7 mới Unit 2 Looking Back - Củng cố


Nhằm giúp các em ôn tập từ vựng và các điểm ngữ pháp cơ bản có trong trong Unit 2, hoc247 đã biên soạn và gửi đến các em bài học Looking Back dưới đây. Thông qua nhiều dạng bài tập khác nhau, các em có cái nhìn sâu sắc hơn về chủ đề "Sức khỏe". 

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Unit 2 lớp 7 Looking Back

What health problems do you think each of these people has? (Em nghĩ mỗi người này gặp vấn đề nào?)

Guide to answer

a. He/ she has the sunburn. (Anh ấy/cô ấy bị cháy nắng.)

b. He/ she has the spots. (Anh ấy / cô ấy bị vết dơ.)

c. He/ she puts on weight. (Anh ấy / cô ấy tăng cân.)

d. He/ she has a stomachache. (Anh ấy/cô ấy bị đau bụng.)

e. He/ she has flu. (Anh ấy/ cô ấy bị cảm cúm.)

1.2. Task 2 Unit 2 lớp 7 Looking Back

Look at the pictures below. Write the health problem below each person (Nhìn vào những bức hình bên dưới. Viết vấn đề sức khỏe bên dưới mỗi người.)

Guide to answer

1. spots (mụn)

3. sunburn (cháy nắng)

2. putting on weight (tăng cân)

4. stomachache (đau bụng)          

5. flu (cúm)

1.3. Task 3 Unit 2 lớp 7 Looking Back

Complete the health tips below with 'more' or 'less' (Hoàn thành những bí quyết sức khỏe bên dưới.)

Guide to answer

1. Eat less junk food. It makes you fat!

(Ăn ít thức ăn vặt lại. Nó làm bạn mập đấy!)

2. Wash your hands more. You will have less chance of catching flu.

(Rửa tay nhiều hơn. Bạn sẽ có ít cơ hội bị bệnh cúm hơn)

3. Sleep more, but try to wake up at the usual time. Even at weekends!

(Ngủ nhiều hơn, nhưng cố gắng dậy vào thời gian như thường lệ. Thậm chí là vào cuối tuần!)      

4. Go outside less. If you do need to go outside, wear a sun hat.

(Đi ra ngoài ít hơn. Nếu bạn cần đi ra ngoài, nên đội nón.)

5. Watch less television. Looking at the screen for too long hurts your eyes.

(Xem ti vi ít hơn. Nhìn màn hình quá lâu sẽ gây hại cho mắt.)

6. Do more exercise, and you will feel fitter and healthier.

 (Luyện tập thể thao nhiều hơn, và bạn sẽ cảm thấy cân đôi hơn và khỏe mạnh hơn.)

1.4. Task 4 Unit 2 lớp 7 Looking Back

Draw a line to link the sentences and a coordinator to form meaningful sentences (Viết một dòng để liên kết các câu và một từ bổ nghĩa để hình thành câu ý nghĩa.)

Guide to answer

1. I want to eat some junk food, but I am putting on weight.

(Tôi muốn ăn thức ăn vặt nhưng tôi đang lên cân.)

2. I don’t want to be tired tomorrow, so I should go to bed early.

(Tôi không muốn mệt mỏi vào ngày mai, vì thế tôi sẽ đi ngủ sớm.)

3. I have a temperature, and I feel tired.

(Tôi bị sốt và tôi cảm thấy mệt.)

4. I can exercise every morning, or I can cycle to school.

(Tôi có thể luyện tập mỗi buổi sáng, hoặc tối có thể đạp xe đến trường.)

1.5. Task 5 Unit 2 lớp 7 Looking Back

Choose one of the following health problems. Role-play a discussion. Student A is the patient. Student B is the doctor (Chọn một trong những vấn đề sức khỏe sau. Đóng vai một cuộc thảo luận. Học sinh A là một bệnh nhân. Học sinh B là một bác sĩ.)

Example:

A: Hi doctor, I feel weak and sick.

B: Did you have enough calories? You should eat more and I think you should get more exercise too.

A: OK. Thank you doctor.

Tạm dịch:

A: Chào bác sĩ, tôi bị yếu và đau.

B: Bạn có đủ calo không? Bạn nên ăn nhiều hơn và tôi nghĩ bạn cũng nên tập thể dục nhiều hơn.

A: Vâng. Cảm ơn bác sĩ.

Guide to answer

1. have sunburn

A: Hi doctor. Oh my face is so red. I was outside yesterday.

B: You have the sunburn. You should drink much water and put the yogurt on your skin.

A: I will. Thank you.

2. have toothache 

A: Doctor, oh, my teeth are so hurtful. I feel very uncomfortable.

B: I think you have the toothache. Let me check your teeth more carefully and I will give you the medicine.

A: Thanks a lot.

3. putting on weight 

A: Oh, doctor, I’m so scared. Fm putting on weight. I ate so much.

B: You should eat less and do exercise more.

A: Thanks doctor, I will do.

4. have an allergy 

A: I ate seafood yesterday. I feel uncomfortable. My skin is so itchy.

B: I think you have an allergy. You should take the medicine.

A: Thanks doctor.

5. have a cough and a runny nose

A: Oh, doctor, I have a cough and a runny nose. I feel so bad.

B: You have the flu. You should drink orange juice, take the medicine and take a sleep.

A: Thanks Doctor.

Tạm dịch

1. cháy nắng

A: Chào bác sĩ. Ồ mặt tôi thật là đỏ. Tôi đã ở ngoài vào hôm qua.

B: Bạn bị cháy nắng rồi đấy. Bạn nên uống nhiều nước và đắp sữa chua lên da.

A: Tôi sẽ làm thế. Cảm ơn bác sĩ.

2. đau răng

A: Bác sĩ, ôi, răng tôi đau quá. Tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

B: Tôi nghĩ bạn bị đau răng rồi đấy. Để tôi kiểm tra răng bạn kỹ hơn và tôi sẽ cho bạn thuốc uống.

A: Cảm ơn bác sĩ nhiều.

3. tăng cân

A:  Ồ bác sĩ, tôi sợ quá. Tôi đang lên cân. Tôi đã ăn quá nhiều.

B: Bạn nên ăn ít hơn và tập luyện thề thao nhiều hơn.

A: Cảm ơn bác sĩ, tôi sẽ làm thế.

4. bị dị ứng

A: Tôi đã ăn hải sản hôm qua. Tôi cảm thấy không khỏe. Da tôi ngứa ngáy.

B: Tôi nghĩ bạn bị dị ứng. Bạn nên uống thuốc.

A: Cảm ơn bác sĩ.

5. ho và chảy nước mũi

A: Ồ, bác sĩ, tôi bị ho và chảy nước mũi.

B: Bạn bị cảm rồi đó. Bạn nên uống nước cam, uống thuốc và đi ngủ.

A: Cảm ơn bác sĩ.

1.6. Task 6 Unit 2 lớp 7 Looking Back

Discuss the following sentences about health with a partner. Do you think they are facts or myths? (Thảo luận những câu sau về sức khỏe với một bạn học. Em có nghĩ nó Là sự thật hay là hoang đường?)

Example:

When you have a headache, you should rub an egg on your head. (Khi bạn bị đau đầu, bạn nên xoa một quả trứng lên đầu)

A: I don’t think this is true. It’s a myth. (Tôi không nghĩ diều nàu đúng. Nó là chuyện hoang đường)

B: Yes, I agree. /No, I disagree. I heard it’s true. (Vâng, tôi đồng ý/ Không tôi không đồng ý. Tôi nghe điều này đúng)

1. Going outside with wet hair gives you a cold or flu.

2. Eating more fresh fish makes you smarter.

3. Eating more carrots helps you see at night.

Guide to answer

1. When you go outside with wet hair, it can make you get a cold or flu. (Khi bạn ra ngoài với cái mũ ẩm ướt sẽ khiến bạn bị cảm lạnh hoặc cảm cúm)

A: I think it's true (Tôi nghĩ điều này đúng)

B: Yes, I agree (Vâng tôi đồng ý)

2.  You should eat more fresh fish, it can make you smarter. (Bạn nên ăn nhiều cá tươi, điều này giúp bạn thông minh hơn)

A: I don’t think this is true. (Tôi không nghĩ điều này đúng)

B: Yes, I agree. (Vâng tôi đồng ý)

3. You should eat more carrots, it will help you see in the night more clearly. (Bạn nên ăn nhiều cà rốt, điều này giúp bạn nhìn trong đêm tối rõ hơn)

A: I think this is true. (Tôi nghĩ điều này đúng)

B: No, I don't agree. (Không tôi không đồng ý.)

Bài tập trắc nghiệm Looking Back Unit 2 lớp 7 mới

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 2 Health - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 7 mới về chủ đề "Sức khỏe". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 7 mới Looking Back.

  • Câu 1: Make sentences using the words and phrases given.

    Drink / lots / water / be / good / our health.

    • A. Drinking lots of water is good for our health.
    • B. Drink lots of water is good for our health.
    • C. Drinking a lots of water is good for our health.
    • D. Drink a lots of water is good for our health.
    • A. I have a toothache so I have to see dentist.
    • B. I have toothache so I have to see dentist.
    • C. I have a toothache so I have to see the dentist.
    • D. I have toothaches so I have to see the dentists.
    • A. Watch much TV is not good for your eyes.
    • B. Watching much TV is not good for your eyes.
    • C. Watch too much TV is not good for your eyes.
    • D. Watching too much TV is not good for your eyes.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Lời kết

Kết thúc bài học này, các em cần ghi nhớ hai điểm ngữ pháp quan trọng trong bài: Câu mệnh lệnh với more và less và Câu ghép; đồng thời trau dồi thêm vốn từ vựng bằng cách ghi nhớ các từ bên dưới:

  • sunburn /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng
  • spot /spɒt/ mụn nhọt
  • stomachache /ˈstʌməkeɪk/ đau dạ dày, đau bụng
  • flu /fluː/ cảm cúm
  • toothache /ˈtuːθeɪk/ đau răng
  • cough /kɒf/ ho
  • runny nose /ˈrʌni/ /nəʊz/ chảy nước mũi, ngạt mũi
  • allergy /ˈælədʒi/ dị ứng

Hỏi đáp

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON