Đến với nội dung bài học Unit 11 Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức phần A Closer Look 2, các em sẽ được củng cố kiến thức ngữ pháp với hai nội dung quan trọng:
- The Future Simple (Thì Tương lai đơn)
- Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu)
Mời các em đi sâu vào tìm hiểu nội dung bên dưới để ghi nhớ kiến thức bài học tốt hơn nhé!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 Task 1
Complete the sentences with will or won't.
(Hoàn thành các câu với will hoặc won't)
1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they _____be popular.
2. We _____travel by teleporter soon because it is faster
3. Rich people _______choose to travel to other planets for their holidays.
4. People _______take holidays in crowded places as in the past.
5. Bullet trains _______soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe.
Guide to answer
1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they won’t be popular. 2. We will travel by teleporter soon because it is faster. 3. Rich people will choose to travel to other planets for their holidays. 4. People won’t take holidays in crowded places as in the past. 5. Bullet trains will soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe. |
Tạm dịch
1. Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng.
2. Chúng ta sẽ đi lại bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn.
3. Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.
4. Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.
5. Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn.
1.2. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 Task 2
Rearrange the words and phrases to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)
1. driverless cars / we/ will have / in 2030 /
2. cars / cities, won't allow / in 2050 /
3. electric cars/ will/popular/be/?
4. we / use / will / buses / soon / solar-powered /
5. have/ enough parking places/we/ will/ in ten years /?
Guide to answer
1. We will have driverless cars in 2030. 2. Cities won't allow cars in 2050. 3. Will electric cars be popular? 4. We will use solar-powered buses soon. 5. Will we have enough parking places in ten years? |
Tạm dịch
1. Chúng ta sẽ có ô tô không người lái vào năm 2030.
2. Các thành phố sẽ không cho phép ô tô vào năm 2050.
3. Xe điện sẽ phổ biến?
4. Chúng tôi sẽ sớm sử dụng xe buýt chạy bằng năng lượng mặt trời.
5. Liệu chúng ta có đủ chỗ đậu xe trong mười năm nữa không?
1.3. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 Task 3
Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation.
(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)
Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?
Tom: Yes. I hear that it (1. take) _______very little time to travel from one country to another
Alice: Right. And we (2. not have) _______to wait at the airport
Tom: we (3. have) _________learn to drive it?
Alice: No. We (4. not drive) _____it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.
Tom: How wonderful! There (5. not be) ________traffic jams any more, right?
Guide to answer
Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon? Tom: Yes. I hear that it will take very little time to travel from one country to another. Alice: Right. And we won’t have to wait at the airport Tom: Will we have to learn to drive it? Alice: No. We won’t drive it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds. Tom: How wonderful! There won’t be traffic jams any more, right? |
Tạm dịch
Alice: Bạn có nghĩ rằng việc đi du lịch bằng máy dịch chuyển sẽ sớm trở nên khả thi không?
Tom: Vâng. Tôi nghe nói rằng sẽ mất rất ít thời gian để đi từ quốc gia này sang quốc gia khác.
Alice: Đúng vậy. Và chúng tôi sẽ không phải đợi ở sân bay
Tom: Chúng ta sẽ phải học lái nó chứ?
Alice: Không. Chúng tôi sẽ không lái nó. Nó làm cho chúng ta biến mất sau đó xuất hiện ở một nơi khác chỉ trong vài giây.
Tom: Thật tuyệt vời! Sẽ không còn tắc đường nữa, phải không?
1.4. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 Task 4
Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s).
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)
Example
A: I will travel by flying car because it is very fast. (Tôi sẽ di chuyển bằng ô tô bay vì nó rất nhanh.)
B: I won't travel by car in another 20 years because it pollutes the air. (Tôi sẽ không đi du lịch bằng ô tô trong 20 năm nữa vì nó làm ô nhiễm không khí.)
Tạm dịch
A: I will travel by hyperloop because it is very fast and has no fumes. (Tôi sẽ di chuyển bằng tàu cao tốc vì nó rất nhanh và không có khói.)
B: I won’t travel by petrol-powered cars because they are not eco-friendly. (Tôi sẽ không đi bằng ô tô chạy bằng xăng vì chúng không thân thiện với môi trường.)
1.5. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 Task 5
Replace the underlined phrases with possessive pronouns.
(Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu.)
Example:
This is your bicycle. That bicycle is her bicycle ⇒ hers
1. My motorbike runs on electricity. How about their motorbikes? _______
2. Your bicycle is blue and my bicycle is red.______
3. My dream is to travel to the moon. His dream is different. _____
4. My bus was late. Your bus was on time. ______
5. His car is a flying car. Our car is an electric one. _____
Guide to answer
1. My motorbike runs on electricity. How about theirs? 2. Your bicycle is blue and mine is red. 3. My dream is to travel to the moon. His is different. 4. My bus was late. Yours was on time. 5. His car is a flying car. Ours is an electric one. |
Tạm dịch
1. Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?
2. Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.
3. Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Của anh ấy là khác nhau.
4. Xe buýt của tôi đã bị trễ. Của bạn đã đúng giờ.
5. Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Của chúng tôi là một điện.
Bài tập minh họa
Provide the correct form of the words in brackets (Cung cấp dạng đúng của các từ trong ngoặc)
1. I’m afraid she ________ (not / be) able to come to the party.
2. Because of the bad weather, the music show _______ (not / take) place at 7 pm.
3. I ______ (not /clean) this room.
4. If it not rains, we ________ (go) to climb the mountain.
5. I guess, he __________ (not / pass) the exam.
6. Because of the traffic jam. I_________ (not / take) the bus at 7 am.
7. He _______ (not / buy) this suit, because it not suitable with him.
8. My little boy _______ (not / eat) the soup.
9. I think it ___________ (not / snow) tomorrow.
10. It’s 9 pm. We ________ (not / wait) for John.
Key
1. won’t be
2. won’t take
3. won’t clean
4. will go
5. won’t pass
6. won’t take
7. won’t buy
8. won’t eat
9. won’t snow
10. won’t wait.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ kiến thức về:
- The Future Simple (Thì Tương lai đơn)
- Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu)
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - A Closer Look 2
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - A Closer Look 2 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 7 Kết nối tri thức A Closer Look 2 - Cái nhìn chi tiết 2.
-
Câu 1: Choose the correct answer to complete each of the sentences
These are his shoes. These shoes are ______.
- A. he
- B. him
- C. his
- D. hers
-
- A. we
- B. us
- C. our
- D. ours
-
- A. she
- B. her
- C. hers
- D. mine
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 11 - A Closer Look 2 Tiếng Anh 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247