Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 73 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 3
Choose the correct option A, B, or C to complete each sentence. (2.0pt)
(Chọn phương án đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.) (2.0 điểm)
1. You_______drive carefully. The street is very crowded now.
A. should
B. shouldn’t
C. would
2. _______down on the way to school?
A. Do your bike ever break
B. Does your bike ever break
C. Does your bike ever breaks
3. _______it rained, they went to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks display.
A. However
B. If
C. Although
4. You must_______a helmet when you ride a motorbike.
A. take
B. wear
C. put
5. You shouldn’t allow your kids to watch war films. They’re really too_______for children.
A. violent
B. confusing
C. dull
6. The group is_______some traditional Vietnamese dances.
A. displaying
B. playing
C. performing
7. The ao dai, for both women and men, is the most popular traditional_______ of Viet Nam.
A. costume
B. cloth
C. wear
8. The road is very busy during_______hour.
A. rushed
B. rushing
C. rush
9. They decided to_______a feast to celebrate the victory.
A. take
B. have
C. make
10. The film received a lot of positive_______.
A. interviews
B. opinions
C. reviews
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 3
Guide to answer:
1. A
You should drive carefully. The street is very crowded now.
(Bạn nên lái xe cẩn thận. Đường phố bây giờ rất đông đúc.)
Giải thích:
shouldn’t (không nên)
would (sẽ)
Diễn tả lời khuyên dùng “should” (nên).
2. B
Does your bike ever break down on the way to school?
(Xe đạp của bạn có bao giờ bị hỏng trên đường đến trường không?)
Giải thích: “your bike” (xe đạp của bạn) số ít nên câu hỏi ở dạng: does + S + động từ nguyên mẫu
3. C
Although it rained, they went to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks display.
(Dù trời mưa nhưng họ vẫn đến hồ Hoàn Kiếm để xem bắn pháo hoa.)
Giải thích:
However: mặc dù
If: nếu
4. B
You must wear a helmet when you ride a motorbike.
(Khi đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.)
Giải thích:
take (v): lấy
put (v): đặt
5. A
You shouldn’t allow your kids to watch war films. They’re really too violent for children.
(Bạn không nên cho con mình xem phim chiến tranh. Chúng thực sự quá bạo lực đối với trẻ em.)
Giải thích:
violent (adj) : bạo lực
confusing (adj) : bối rối
dull (adj): chán ngắt
6. C
The group is performing some traditional Vietnamese dances.
(Nhóm đang biểu diễn một số điệu múa truyền thống của Việt Nam.)
Giải thích:
displaying (V-ing): trưng bày
playing (V-ing): chơi
performing (V-ing): trình diễn
7. A
The ao dai, for both women and men, is the most popular traditional costume of Viet Nam.
(Bạn không nên cho con mình xem phim chiến tranh. Chúng thực sự quá bạo lực đối với trẻ em.)
Giải thích:
costume (n): trang phục
cloth (n): quần áo
wear (v): mặc
8. C
The road is very busy during rushing hour.
(Con đường rất nhộn nhịp vào giờ cao điểm.)
Giải thích: Cụm từ “rushing hour” (giờ cao điểm).
9. B
They decided to have a feast to celebrate the victory.
(Họ quyết định mở tiệc ăn mừng chiến thắng.)
Giải thích:
take (v): lấy
make (v): làm
have a feast: mở tiệc ăn mừng
10. C
The film received a lot of positive reviews.
(Phim nhận được nhiều đánh giá tích cực.)
Giải thích:
interviews (n): cuộc phỏng vấn
opinions (n): ý kiến
reviews (n): lời đánh giá
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 73 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 73 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 74 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 4
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 74 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 5
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 74 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 6
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 75 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 7
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 76 Test Yourself 3 Kết nối tri thức Exercise 8