YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 64 Language Focus Practice Unit 4 Chân trời sáng tạo Exercise 1

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 64 Language Focus Practice Unit 4 Chân trời sáng tạo Exercise 1

Write sentences with the affirmative (✓), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (✓), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 1

Guide to answer:

1. wasn't, was

2. were, weren't

3. wasn't, was

4. were, weren't

5. was, wasn't

6. wasn't, was

Tạm dịch:

1. Tôi không ăn sáng lúc 7:30.

Tôi đang đi bộ đến trường với Mia.

2. Chúng tôi đã leo núi trước đó.

Chúng tôi không ngủ trong lều của mình.

3. Sara không đứng trong bức ảnh.

Cô ấy đang ngồi trên ghế sofa.

4. Bạn đang xem TV lúc 8:30.

Bạn không nghe nhạc.

5. Mike đã chơi bóng rổ hôm nay.

Anh ấy không bơi ở biển.

6. Trời không có tuyết lúc 3:30 chiều nay.

Trời đang mưa.

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 64 Language Focus Practice Unit 4 Chân trời sáng tạo Exercise 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON