Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Choose the correct answer A, B or C to fill in each blank in the following passage.
(Chọn lựa câu trả lời đúng A, B, hoặc C để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau.)
My grandparents live in the countryside, and they have a big garden. They spend a lot of time working on it. When I visit them in summer. I often join them in the garden, and they teach me a lot of things about (1) ________. Vegetables come in different shapes, sizes, and (2) ________ They also grow differently as well. Carrots and potatoes grow (3) ________ the ground. We can’t see them. Some kinds of beans (4) ________ a high net to grow. Cabbages and cauliflower grow above the ground. My grandfather says that coloured vegetables are very good for health (5) ________ they provide a lot of natural vitamins, White cauliflower is (6) ________ in vitamin C. Orange carrots and red tomatoes contain vitamin A. (7) ________ have vitamins A, B, C, and E. My grandfather also says that gardening is a good way of(8) ________. It helps him keep fit and strong. |
1.
A. health
B. vegetables
C. exercise
2.
A. colours
B. prices
C. weight
3.
A. above
B. on
C. under
4.
A. need
B. provide
C. have
5.
A. and
B. because
C. so
6.
A. rich
B. poor
C. low
7.
A. Chicken
B. Fish
C. Pumpkins
8.
A. resting
B. relaxing
C. exercising
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2
Guide to answer:
1. B
health (n): sức khỏe
vegetables (n): rau quả
exercise (n): bài tập
2. A
colours (n): màu sắc
prices (n): giá cả
weight (n): cân nặng
3. C
above (prep): ở phía trên
on (prep): ở trên
under (prep): ở dưới
4. A
need (v): cần
provide (v): cung cấp
have (v): có
5. B
and (conj): và
because (conj): bới vì
so (conj): vì thế
6. A
Rich (adj): giàu
Poor (adj): nghèo
Low (adj): thiếu
7. C
Chicken (n): con gà
Fish (n): con cá
Pumpkins (n): quả bí ngô
8. C
Resting (v): nghỉ ngơi
Relaxing (v): thư giãn
Exercising (v): tập thể dục
My grandparents live in the countryside, and they have a big garden. They spend a lot of time working on it. When I visit them in summer. I often join them in the garden, and they teach me a lot of things about (1) vegetables. Vegetables come in different shapes, sizes, and (2) colors They also grow differently as well. Carrots and potatoes grow (3) under the ground. We can’t see them. Some kinds of beans (4) need a high net to grow. Cabbages and cauliflower grow above the ground. My grandfather says that coloured vegetables are very good for health (5) because they provide a lot of natural vitamins, White cauliflower is (6) rich in vitamin C. Orange carrots and red tomatoes contain vitamin A. (7) Pumpkins have vitamins A, B, C, and E. My grandfather also says that gardening is a good way of (8) exercising. It helps him keep fit and strong. |
Tạm dịch:
Ông bà tôi sống ở quê, và họ có một khu vườn lớn. Họ dành nhiều thời gian làm việc trong đó. Khi tôi đến thăm họ vào mùa hè. Tôi thường cùng họ vào vườn và họ dạy tôi rất nhiều điều về các loại rau, rau củ có nhiều hình dạng, kích thước và màu sắc khác nhau Chúng cũng phát triển khác nhau. Cà rốt và khoai tây mọc dưới đất. Chúng tôi không thể nhìn thấy chúng. Một số loại đậu cần có lưới cao để trồng. Cải bắp và cải dầu mọc trên mặt đất. Ông tôi nói rằng rau colourecl rất tốt cho sức khỏe vì chúng cung cấp nhiều chất tự nhiên vitamin, Súp lơ trắng rất giàu vitamin C. Cà rốt cam và cà chua đỏ chứa nhiều vitamin A. Bí ngô có vitamin A, B, C và E. Ông tôi cũng nói rằng làm vườn là một cách tập thể dục tốt. Nó giúp anh ấy giữ được thân hình cân đối và mạnh mẽ.
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 13 Unit 2 Speaking Kết nối tri thức Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 13 Unit 2 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2 Reading Kết nối tri thức Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing Kết nối tri thức Exercise 3