Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 12 Unit 1 Reading Chân trời sáng tạo Exercise 5
Vocabulary plus: Complete the sentences with one of the verbs in brackets.
(Hoàn thiện các câu sau với các động từ được cho trong ngoặc.)
Our school doesn’t allow food in the science labs. (doesn’t allow/ doesn’t let)
1. My mum and dad only ______ me watch TV when I finish all my homework. (allow/let)
2. Our parents ______ us to play video games for more than an hour a day. (don’t allow/let)
3. Our school ______ phones in class. (lets/bans)
4. Our dad ______ TVs in our bedrooms. We always watch the TV downstairs together. (doesn’t allow/doesn’t let)
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 5
Guide to answer:
1. let
2. don't allow
3. bans
4. doesn't allow
Tạm dịch:
1. Bố mẹ tôi chỉ cho tôi xem TV khi tôi hoàn thành tất cả bài tập về nhà.
2. Cha mẹ của chúng tôi không cho phép chúng tôi chơi trò chơi điện tử hơn một giờ một ngày.
3. Trường chúng tôi cấm điện thoại trong lớp.
4. Cha của chúng tôi không cho phép TV trong phòng ngủ của chúng tôi. Chúng tôi luôn xem TV ở tầng dưới cùng nhau.
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247
-
Provide the correct form of the word: This road is much __________ than I thought. (LENGTH)
bởi can chu 26/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời