Hướng dẫn Giải bài tập Unit 9 lớp 7 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập môn Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 66 Unit 9 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 1
Choose the word with a different stress pattern from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ khác.)
1.
A. driver
B. distance
C. traffic
D. repeat
2.
A. travel
B. sentence
C. obey
D. safety
3.
A. grammar
B. describe
C. accept
D. suggest
4.
A. believe
B. pretty
C. decide
D. complete
5.
A. confuse
B. shocking
C. useful
D. boring
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 66 Unit 9 Pronunciation Kết nối tri thức Exercise 2
Put the underlined words in the correct column according to their stress pattern. Practise reading the sentences.
(Đặt các từ được gạch chân vào cột đúng theo mẫu trọng âm của chúng. Luyện đọc các câu.)
1. At Tet, people in Viet Nam usually gather together.
(Vào dịp Tết, mọi người ở Việt Nam thường quây quần bên nhau.)
2. We all enjoy Tet and prepare for it carefully.
(Tất cả chúng ta đều tận hưởng Tết và chuẩn bị cho nó một cách cẩn thận.)
3. We tidy our house and cook special food.
(Chúng tôi dọn dẹp nhà cửa và nấu những món ăn đặc biệt.)
4. We sometimes go out to watch fireworks.
(Chúng tôi thỉnh thoảng ra ngoài để xem pháo hoa.)
5. Children become excited because they usually receive lucky money at Tet.
(Trẻ em trở nên hào hứng vì thường được nhận lì xì vào dịp Tết.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 66 Unit 9 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 1
Solve the crossword puzzle.
(Giải câu đố ô chữ.)
Across:
1. a large vehicle that ìs decorated and used in festivals
2. a public celebration that includes people moving down a street
5. a public holiday in the US and in Canada to give thanks to God for the harvest and good health
Down:
4. a special large meal with very good food
5. a festival in some countries where children dress as ghosts, witches, etc.
6. the clothes typical ofa particular country
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 9 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 2
Match each festival with its activity / activities.
(Nối mỗi lễ hội với (các) hoạt động của nó.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 9 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 3
Choose the correct answer A or B.
(Chọn câu trả lời đúng A hoặc B.)
1. On New Year’s Eve, we go to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks_______.
A. exhibition
B. display
2. Look at the dancers. They are performing a_______ Dutch
A. folk dance
B. folk song
3. On_______ ,children wear costumes and go trick or treating.
A. Easter
B. Halloween
4. Did he get The Best Actor Award at_______ the last year?
A. Cannes Film Festival
B. Christmas
5. She wore a beautiful_______in the school play.
A. clothes
B. costume
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 9 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 4
Find a mistake in each sentence and correct it.
(Tìm lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
1. Can (A) you watch (B) folk music performances at (C) the Russian Winter Festival last year?
2. Did (A) they went (B) to the Tulip Festival with their (C) family?
3. Do (A) she carve (B) pumpkins every (C) year at Halloween?
4. Will (A) he asks (B) his brother to go to the (C) cinema with him?
5. Are (A) they perform (B) an Indian folk dance (C) on the stage?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 68 Unit 9 Vocabulary & Grammar Kết nối tri thức Exercise 5
Change the following sentences into Yes/ No questions.
(Đổi các câu sau thành câu hỏi Có / Không.)
1. Last year their family went to Da Nang to enjoy the International Fireworks Festival.
(Năm ngoái gia đình họ đến Đà Nẵng để thưởng thức Lễ hội pháo hoa quốc tế.)
_______________________
2. They will go to the music festival next week.
(Họ sẽ đến lễ hội âm nhạc vào tuần tới.)
________________________
3. We can design some posters to sell food at the Mid-Autumn Festival.
(Chúng ta có thể thiết kế một số áp phích để bán đồ ăn trong ngày tết trung thu.)
________________________
4. My mother usually cooks special food at Tet.
(Mẹ tôi thường nấu những món ăn đặc biệt vào dịp Tết.)
_____________________
5. People should behave well on the first day of the new year.
(Mọi người nên cư xử tốt trong ngày đầu tiên của năm mới.)
_________________________
6. He is singing a song about the beauty of his country.
(Anh ấy đang hát một bài hát về vẻ đẹp của đất nước anh ấy.)
___________________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 68 Unit 9 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Choose the correct answer (A or B) to each question below.
(Chọn câu trả lời đúng (A hoặc B) cho mỗi câu hỏi dưới đây.)
1. How was the film festival last week?
A. It was disappointing.
B. I went to the cinema last week.
2. Do you like this performance?
A. I’m fine. Thank you.
B. No. It’s awful.
3. When do Americans celebrate Halloween?
A. I don’t like it.
B. On October 31st.
4. Did he wear a clown costume on Halloween last year?
A. Yes, he did.
B. Yes, he does.
5. Can you tell me what the Vietnamese do just before Tet?
A. Yes, I do.
B. We clean our houses and make special food.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 69 Unit 9 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Rearrange the sentences to make a complete conversation. Then practise it with a friend.
(Sắp xếp lại các câu để tạo thành một cuộc hội thoại hoàn chỉnh. Sau đó, thực hành nó với một người bạn.)
_______A. Is it the festival where people throw tomstoes at one another?
___1___B. What are you doing, Mai?
_______C. Yes, it is.
_______D. I went to it about two years
_______E. Really7 What was it like?
_______F. I hope I can see it someday.
_______G. It was exciting. We threw tomatoes for about an hour.
_______H. Did you wear goggles to protect your eyes?
_______I. I’m searching for some information about La Tomafina.
_______J. Yes, I did. Everyone wore goggles.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 69 Unit 9 Speaking Kết nối tri thức Exercise 3
Choose one festival and talk about it. Use the information provided in the tables.
(Chọn một lễ hội và nói về nó. Sử dụng thông tin được cung cấp trong các bảng.)
Tạm dịch:
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 70 Unit 9 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Choose the correct answer (A,B or C) to fill in each blank in the following passage.
(Chọn câu trả lời đúng (A,B hoặc C) để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.)
The Edinburg Festival is the biggest arts festival in the world. (1) ______August, thousands of people come to the city to join the festival. If (2) ______for three weeks and has a lot of activities. People enjoy music and dance performances in the streets (3) ______early morning until late at night. They also see artists painting pictures in the streets. One of (4) ______most interesting pals of the festival is “Fringe”. Here people enjoy comedy shows by students in small halls and cafes. At this festival, tourists also have a chance to (5) ______new films, plays and listen to famous musicians playing great music. Although it is the world’s largest als festival, its tickets (6) ______quite cheap. This is one of the reasons why it attracts so many people every year. 1. A. On
2. A. goes
3. A. in
4. A. the
5. A. learn
6. A. are
B. At
B. lasts
B. from
B. a
B. join
B. be
C. Every
C. ends
C. between
C. much
C. see
C. will
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 70 Unit 9 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Fill in each blank with a suitable word.
(Điền vào mỗi chỗ trống bằng một từ thích hợp.)
Hanukkah is the Jewish Festival of Lights. It lasts (1) ______ eight days. People usually celebrate it (2) ______ November or December. People light candles at this festival. They light one (3) ______ every evening. To celebrate the festival, people make special pancakes.They make the (4) ______ with potatoes, onions, eggs, flour and oil. Jam doughnuts (5) ______ also very popular. People (6) ______ their family and friends presents and money at Hanukkah. Adults give (7) ______ chocolate coins. People also give cards (8) ______ others. -
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 70 Unit 9 Reading Kết nối tri thức Exercise 3a
Read the passage about two carnivals and do the exercises.
(Đọc đoạn văn về hai lễ hội và làm các bài tập.)
Carnival is an annual festival in many countries in the world. People celebrate it in different ways. Two of the world’s most famous carnivals are held in New Orleans, USA and Rio de Janeiro, Brazil.
New Orleans
The carnival in New Orleans lasts for about two weeks. There is a parade every day. People wear special costumes and ride on beautiful ñoats. They throw small gihs to the crowd. More than one million people join the festival each year.
Rio de Janeiro
The carnival in Rio is the biggest in the world. It lasts for about five days. The Rio Carnival is famous for its samba music. People dress up in special costumes and dance on floats. At the Rio Carnival, tourists enjoy the parades and competitions between samba ’schools’ or groups. These schools can spend millions of dollars preparing every year.
Tick (✓) the suitable boxes.
(Đánh dấu (✓) vào các ô thích hợp.)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 71 Unit 9 Reading Kết nối tri thức Exercise 3b
Read the passage about two carnivals and do the exercises.
(Đọc đoạn văn về hai lễ hội và làm các bài tập.)
Carnival is an annual festival in many countries in the world. People celebrate it in different ways. Two of the world’s most famous carnivals are held in New Orleans, USA and Rio de Janeiro, Brazil.
New Orleans
The carnival in New Orleans lasts for about two weeks. There is a parade every day. People wear special costumes and ride on beautiful ñoats. They throw small gihs to the crowd. More than one million people join the festival each year.
Rio de Janeiro
The carnival in Rio is the biggest in the world. It lasts for about five days. The Rio Carnival is famous for its samba music. People dress up in special costumes and dance on floats. At the Rio Carnival, tourists enjoy the parades and competitions between samba ’schools’ or groups. These schools can spend millions of dollars preparing every year.
Give short answers to the following questions.
(Đưa ra câu trả lời ngắn gọn cho các câu hỏi sau.)
1. How often do people have carnivals?
(Mọi người thường có lễ hội như thế nào?)
2. Do people celebrate carnivals in the same way?
(Mọi người có ăn mừng lễ hội theo cùng một cách không?)
3. What do people on floats throw to the crowd at the New Orleans Carnival?
(Những người trên phao ném gì vào đám đông tại Lễ hội Carnival ở New Orleans?)
4. How long does the Rio Carnival last?
(Lễ hội Rio Carnival kéo dài bao lâu?)
5. How much do samba schools spend preparing?
(Các trường samba tiêu tốn bao nhiêu để chuẩn bị?)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 71 Unit 9 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Make sentences, using the words and phrases given. You can change the words and phrases or add necessary words.
(Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ đã cho. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)
1. Easter / important / Christian / festival / and / holiday.
________________________
2. People / celebrate / around / world / between / 22nd March / 25th April.
_______________________
3. People / give / chocolate eggs / friends / and / family.
_______________________
4. They / also / organise / egg hunt / children.
_______________________
5. People / go / church / and / have / special / family meal.
_______________________
6. Each year / shop / sell / million / of / chocolate / Easter bunnies.
______________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 72 Unit 9 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Write a short story of about 50 words based on the pictures given.
(Viết một câu chuyện ngắn khoảng 50 từ dựa trên các bức tranh cho sẵn.)
Start the story as follows:
Last September, Mi and Lan went to the Mid-Autumn Festival at their school.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 72 Unit 9 Writing Kết nối tri thức Exercise 3
Write an email (60 - 80 words) to a friend to tell him / her about a festival you went to. Use the following questions as cues:
(Viết một email (60 - 80 từ) cho một người bạn để kể cho anh ấy/cô ấy nghe về một lễ hội mà bạn đã tham dự. Sử dụng các câu hỏi sau đây làm gợi ý:)
1. What festival did you go to?
2. Where and when did you go?
3. Why do people celebrate it?
4. What did you do there?
5. Did you like the festival? Why or why not?
Dear __________
How are you? I'm going to tell you about ________.