Hướng dẫn Giải bài tập Unit 4 lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 1 - Ngữ pháp 1 môn Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 27 Unit 4 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 27 Unit 4 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences using the affirmative or negative past continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng quá khứ tiếp diễn khẳng định hoặc phủ định của động từ.)
1. This time last year, I _____ by car across Australia. (travel)
2. At 7:30, Kai _____ to school on his bike. He was on the bus. (not cycle)
3. In that old photo, Lola and Sophie _____ on the sofa. (sit)
4. I _____ in class this morning because I felt ill. (not study)
5. We _____ a mountain in that photo. (climb)
6. In this photo, you _____ at the camera. (not look)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 27 Unit 4 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Look at Holly’s diary. Then complete the text using the past continuous (Nhìn vào nhật ký của Holly. Sau đó, hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng quá khứ tiếp diễn)
I had a very busy day on Saturday ...
At 9:30 I was doing my maths homework - it was quite difficult!
Then at 11:00, I (1) ________ basketball at the sports centre with my team - it was an exciting match and we won in the end.
At 12:30, I (2) ________ my mum. She (3) ________ a cake for Lottie and Bella - they're my twin sisters and it was their eighth birthday.
At 3:00 Lottie and Bella (4) ________ their birthday party. It was very noisy! I was happy when it finished.
At 6:00, I (5) ________ into town with my aunt. At 7:30 we (6) ________ that new film at the cinema, It was good to sit down because I was really tired!
-
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 27 Unit 4 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
What were you doing at these different times? Write sentences using the affirmative and negative past continuous. (Bạn đã làm gì vào những thời điểm này? Viết câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn khẳng định và phủ định.)
1. At 6:30 on Tuesday morning, ___________.
2. On Friday afternoon at 3:00, ___________.
3. At 6:30 on Saturday evening, ___________.
4. On Sunday morning at 10:30, ___________.
5. At 5:00 on my birthday, ___________.
6. At 10:00 on the first morning of the school holidays, ___________.