YOMEDIA
NONE

Vocabulary 1 Unit Introduction lớp 10


Bài học Unit Introduction - Vocabulary 1 Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo hướng dẫn các em chia sẻ sở thích cá nhân về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi cũng như các môn học ở trường. HOC247 mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết bài học bên dưới nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 1 Task 1

Describe the photo. Where are the people? What are they doing?

(Mô tả bức tranh? Những người trong hình đang ở đâu? Họ đang làm gì?)

Guide to answer

I think that the people are in a canteen at their school. They are having a meal and chatting with their friends at their break time, maybe.

(Tôi nghĩ những người này đang ở căn tin trong trường họ. Họ đang dùng bữa và nói chuyện với bạn của họ vào giờ giải lao.)

1.2. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 1 Task 2

Read and listen to the dialogue. Find the names of the people in the photo.

(Đọc và nghe đoạn hội thoại và tìm tên của những người trong bức ảnh.)

Guide to answer

The boy who is standing is Ryan. The two girls sitting at the table are Izzy and Becky.

(Bạn trai đang đứng là Ryan. Hai bạn gái đang ngồi là Izzy và Becky.)

Tapescripts

Ryan: Hi, Izzy. Can I sit here?

Izzy: Yes, of course. This is Becky. She's new.

Ryan: Hi, Becky. I'm Ryan, Izzy's brother.

Becky: Hi. Nice to meet you!

Ryan: Where are you from, Becky?

Becky: I'm from London. I moved here two weeks ago.

Ryan: I love London. I've got friends there. I sometimes visit them and we go skateboarding.

Izzy: Do you like skateboarding, Becky?

Becky: Not really. But I like ice skating.

Izzy: Me too! Let's go ice skating after school.

Becky: Great idea!

Ryan: I'm not very keen on ice skating. What do you think of bowling?

Becky: Bowling? I hate it.

Ryan: Oh. Actually, I don't mind ice skating.

Izzy: There's the bell. I've got maths, then history.

Becky: I've got PE now. I love PE! See you after school, Izzy!

Izzy: Bye, Becky.

Ryan: Yeah ... Bye ...

Tạm dịch

Ryan: Chào, Izzy. Anh có thể ngồi đây không?

Izzy: À được, tất nhiên rồi. Đây là Becky. Cậu ấy là học sinh mới.

Ryan: Chào Becky. Anh là Ryan, anh trai của Izzy.

Becky: Xin chào. Hân hạnh được gặp anh!

Ryan: Em đến từ đâu thế Becky?

Becky: Em đến từ Luân Đôn. Em mới chuyển đến đây hai tuần trước.

Ryan: Anh thích Luân Đôn lắm. Anh có vài người bạn ở đó. Thi thoảng anh đến thăm bọn họ và đi trượt ván.

Izzy: Cậu có thích đi trượt ván không, Becky?

Becky: Không hẳn. Nhưng tớ thích đi trượt băng.

Izzy: Mình cũng vậy! Tụi mình đi trượt băng sau giờ học đi.

Becky: Ý hay đấy!

Ryan: Anh không thích đi trượt băng cho lắm. Thế còn đi chơi bowling thì sao?

Becky: Bowling ư? Em ghét nó lắm.

Ryan: Ồ. Thật ra thì, đi trượt băng thì anh cũng không phiền lắm.

Izzy: Chuông reo rồi. Mình có tiết toán, sau đó là lịch sử.

Becky: Bây giờ mình có tiết thể dục. Mình yêu môn đó. Hẹn cậu sau giờ học nhé, Izzy!

Izzy: Tạm biệt, Becky.

Ryan: Ừ ... Tạm biệt ...

1.3. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 1 Task 3

Are the sentences true or false? Write T or F.

(Những câu sau đây là đúng hay sai. Viết T hoặc F.)

1. This is the first time Izzy and Ryan have met.

2. This is the first time Becky and Ryan have met.

3. Ryan sometimes goes skateboarding in London.

4. Becky does not like skateboarding or bowling.

5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.

6. Izzy and Becky have got PE next.

Guide to answer

1. F

2. T

3. T

4. T

5. F

6. F

1. F

This is the first time Izzy and Ryan have met.

(Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.)

Dẫn chứng: I'm Ryan, Izzy's brother. (Anh là Ryan, anh trai của Izzy.)

2. T

This is the first time Becky and Ryan have met.

(Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau)

Dẫn chứng: This is Becky. She's new. (Đây là Becky. Cậu ấy là học sinh mới.)

3. T

Ryan sometimes goes skateboarding in London.

(Ryan thi thoảng đi trượt ván ở Luân Đôn.)

Dẫn chứng: I love London. I've got friends there. I sometimes visit them and we go skateboarding.

(Anh thích Luân Đôn lắm. Anh có vài người bạn ở đó. Thi thoảng anh đến thăm bọn họ và đi trượt ván.)

4. T

Becky does not like skateboarding or bowling.

Dẫn chứng:

Izzy: Do you like skateboarding, Becky?

(Cậu có thích đi trượt ván không, Becky?)

Becky: Not really. But I like ice skating.

(Không hẳn. Nhưng tớ thích đi trượt băng.)

Becky: Bowling? I hate it. (Bowling ư? Em ghét nó lắm.)

5. F

Ryan and Becky agree to go ice skating after school.

(Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.)

Dẫn chứng

Izzy: Me too! Let's go ice skating after school.

(Mình cũng vậy! Tụi mình đi trượt băng sau giờ học đi.)

Becky: Great idea! (Ý hay đấy!)

Ryan: I'm not very keen on ice skating. What do you think of bowling?

(Anh không thích đi trượt băng cho lắm. Thế còn đi chơi bowling thì sao?)

6. F

Izzy and Becky have got PE next.

(Izzy và Becky đều có môn Thể dục tiếp đó.)

Dẫn chứng

Izzy: There's the bell. I've got maths, then history.

(Chuông reo rồi. Mình có tiết toán, sau đó là lịch sử.)

Becky: I've got PE now. I love PE! See you after school, Izzy!

(Bây giờ mình có tiết thể dục. Mình yêu môn đó. Hẹn cậu sau giờ học nhé, Izzy!)

1.4. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 1 Task 4

Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list.

(Thêm 3 từ trong đoạn hội thoại trong bài 2 vào mỗi danh sách.)

Guide to answer

1.5. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 1 Task 5

Work in pair. How many more words can you add to the list in exercise 4 in three minutes?

(Làm việc theo cặp. Bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào trong danh sách ở bài 4 trong vòng 3 phút?)

Guide to answer

Subjects (môn học): chemistry (hóa học), geography (địa lí), music (âm nhạc)

Hobbies (sở thích): gymnastics (thể dục dụng cụ), chess (cờ vua), dancing (nhảy)

1.6. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 1 Task 6

Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don't like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2?

(Xếp các cụm từ bên dưới vào các nhóm A (thích), B (cũng được), C (không thích). Cụm từ nào bên dưới xuất hiện trong đoạn hội thoại trong bài 2?)

Like and dislike

I can’t stand…

I don’t mind…

I hate…

I love…

I (quite) like…

I’m really keen on…

… isn’t bad…

… is great…

… is terrible…

Guide to answer

1.7. Unit Introduction Lớp 10 Vocabulary 1 Task 7

Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học trong trường. Sử dụng các cụm từ trong bài 6.)

History isn't bad. (Môn Lịch sử không tệ.)

I quite like PE. (Tôi khá thích môn Thể dục.)

Guide to answer

I’m really keen on English. (Tôi rất háo hức với môn Tiếng Anh.)

Math is terrible. (Môn Toán thật kinh khủng.)

I hate PE. (Tôi ghét môn Thể dục.)

I can’t stand chemistry. (Tôi không thể chịu nổi môn Hóa học.)

Physics is great. (Môn Vật lý thật tuyệt.)

Bài tập minh họa

Fill in the correct prepositions (Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống)

1. I'm really keen ......... Math.

2. I'm interested ....... soccer.

3. I’m really ....... board games.

4. I have a special liking ....... basketball.

5. I’m mad ....... cats.

6. I have passion .......... dogs.

7. I am disgusted ......... cooking.

8. I am sick ........ rain.

Key

1. I'm really keen on Math.

2. I'm interested in soccer.

3. I’m really into board games.

4. I have a special liking for basketball.

5. I’m mad about cats.

6. I have passion for dogs.

7. I am disgusted with cooking.

8. I am sick of rain.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau:

- Từ vựng:

  • IT (Information Technology): Công nghệ thông tin
  • PE: Thể dục
  • Ice skating: trượt băng
  • Skateboarding: trượt ván
  • Board games: trò chơi trên bàn cờ

- Cấu trúc:

Bày tỏ sự yêu thích điều gì đó bắt đầu với:

  • I love .....
  • I like .....
  • I'm really keen on .....
  • I'm interested in .....
  • ..... is great ...
  • ...

Thể hiện không thích điều gì đó bắt đầu với:

  • I can’t stand …....
  • I hate .....
  • .... is terrible ....
  • ....

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit Introduction - Vocabulary 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit Introduction - Vocabulary 1 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit Introduction lớp 10 Chân trời sáng tạo Vocabulary 1 - Từ vựng 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit Introduction - Vocabulary 1 Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON