YOMEDIA
NONE

Buy Clothes Unit 9 lớp 10 Types of Clothing


Để giúp các em thực hành thành thạo các đoạn hội thoại về chủ đề mua sắm giữa nhân viên và khách hàng khi trao đổi mẫu mã và giá cả, HOC247 mời các em tìm hiểu nội dung bài học Unit 9 Types of Clothing - "Buy Clothes". Mời các em theo dõi nội dung chi tiết ngay bên dưới nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 9 lớp 10 Listening Task A

Listen to a conversation in a clothing store. What is the man buying? What color does he choose? (Nghe cuộc trò chuyện trong một cửa hàng quần áo. Người đàn ông đang mua gì? Anh ấy chọn màu gì?)

Guide to answer

The correct answer: blue shoes (giày xanh da trời)

1.2. Unit 9 lớp 10 Listening Task B

Listen again and and answer the questions (Nghe lại và trả lời các câu hỏi)

1. Does he want formal or casual shoes?

2. How many pairs of shoes does the man try on?

3. What shoe size does the man usually wear?

4. What shoe size does he choose?

5. How much are the brown shoes?

6. How much are the white shoes?

7. Does he pay with cash or by card?

Guide to answer

1. Casual

2. Two pairs

3. 9,5 or 10

4. 10

5. $45

6. $65

7. By card

Tạm dịch

1. Anh ấy muốn những đôi giày trang trọng hay giản dị? Giản dị

2. Người đàn ông thử bao nhiêu đôi giày? Hai đôi

3. Người đàn ông thường đi cỡ giày nào? 9,5 hoặc 10

4. Anh ấy chọn cỡ giày nào? 10

5. Đôi giày nâu có giá bao nhiêu? 45 đô la

6. Đôi giày trắng giá bao nhiêu? 65 đô la

7. Anh ta thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ? Bằng thẻ

PRONUNCIATION: Stressed and Unstressed Syllables

In spoken English, some syllables are stressed and some are unstressed. Unstressed syllables usually do not sound as loud as stressed ones. The vowels are also usually longer in stressed syllables.

1.3. Unit 9 lớp 10 Listening Task C

Listen and underline the stressed syllables in these sentences

(Nghe và gạch chân những âm tiết được nhấn trọng âm trong những câu sau)

1. The skirt is cheaper than the shirt.

2. The blue tie is nicer than the black one.

3. Do you have a bigger size?

4. These ones are smaller than those.

5. This store is better.

6. The white shoes are more expensive than the brown ones.

Guide to answer

1. The skirt is cheaper than the shirt.

2. The blue tie is nicer than the black one.

3. Do you have a bigger size?

4. These ones are smaller than those.

5. This store is better.

6. The white shoes are more expensive than the brown ones.

Tạm dịch

1. Váy rẻ hơn áo.

2. Cà vạt xanh dương đẹp hơn cà vạt đen.

3. Bạn có một kích thước lớn hơn?

4. Những cái này nhỏ hơn cái đó.

5. Cửa hàng này tốt hơn.

6. Đôi giày màu trắng đắt hơn đôi màu nâu.

1.4. Unit 9 lớp 10 Listening Task D

Listen again and repeat the sentences in C (Nghe lại và lặp lại các câu trong phần C)

Guide to answer

Học sinh thực hành phát âm các câu trên

1.5. Unit 9 lớp 10 Communication Task E

Who said the questions and statements below? Write S (salesperson) or C (customer) (Ai đã nói những câu hỏi và câu nói dưới đây? Viết S (nhân viên bán hàng) hoặc C (khách hàng))

1. Can I help you? S

2. I'd like to buy some blue shoes. C

3. Do you have anything less formal? ____

4. Can I try them on? ___

5. What size are you? _____ 

6. Do you have a bigger size? ____

7. Are they better? ____

8. How much are they?____

9. Do you have anything less expensive? ___

10. What about these brown ones?____

11. I'll take the blue ones. _____

12. Are you paying with cash or by card? _____

Guide to answer

1. Can I help you? S

2. I'd like to buy some blue shoes. C

3. Do you have anything less formal? C

4. Can I try them on? C

5. What size are you? S

6. Do you have a bigger size? C

7. Are they better? S

8. How much are they? C

9. Do you have anything less expensive? C

10. What about these brown ones? S

11. I'll take the blue ones. C

12. Are you paying with cash or by card? S

Tạm dịch

1. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

2. Tôi muốn mua vài đôi giày màu xanh lam.

3. Bạn có điều gì ít trang trọng hơn không?

4. Tôi có thể thử chúng không?

5. Những gì kích thước bạn là?

6. Bạn có một kích thước lớn hơn?

7. Chúng có tốt hơn không?

8. Chúng bao nhiêu?

9. Bạn có thứ gì ít tốn kém hơn không?

10. Còn những cái màu nâu này thì sao?

11. Tôi sẽ lấy những cái màu xanh lam.

12. Bạn đang thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ?

1.6. Unit 9 lớp 10 Communication Task F

Listen again and check your answers

(Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em)

GOAL CHECK

1. Look at the flowchart. You're going to make a new conversation. Decide: (Nhìn vào lưu đồ. Em sẽ thực hiện một cuộc trò chuyện mới. Quyết định):

- what the salesperson should say for each situation in a blue diamond. (những gì nhân viên bán hàng nên nói cho mỗi tình huống trong hình thoi màu xanh dương)

- what the customer should say for each situation in a green square. (những gì khách hàng nên nói cho mỗi tình huống trong một hình vuông màu xanh lá cây)

Follow the steps below and use phrases from E or your own ideas. (Làm theo các bước dưới đây và sử dụng các cụm từ trong phần E hoặc ý tưởng của em)

2. Practice the conversation using the flowchart. Take turns being the salesperson and the customer. Repeat the conversation with different items of clothing. (Thực hành hội thoại bằng cách sử dụng lưu đồ. Thay phiên nhau là nhân viên bán hàng và khách hàng. Lặp lại cuộc trò chuyện với các mặt hàng quần áo khác nhau)

Guide to answer

A: Hello. May I help you?

B: I'd like to buy a jacket.

A: Have a look the blue jacket.

B: Can I try it on?

A: Yes, of course.

B: Do you have a bigger size?

A: Here you are. Is this better?

B: Oh, nice. How much are they?

A: $35

B: Do you have anything less expensive?

A: What about the yellow one?

B: I'll take the yellow one.

A: Are you paying with cash or by card?

B: By card.

A: Thanks. See you later!

Tạm dịch

A: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: Tôi muốn mua một chiếc áo khoác.

A: Hãy xem chiếc áo khoác màu xanh.

B: Tôi có thể thử nó không?

A: Vâng, tất nhiên.

B: Bạn có size lớn hơn không?

A: Của bạn đây. Tốt hơn chưa?

B: Ồ, tốt đẹp. Chúng bao nhiêu tiền?

A: 35 đô la

B: Bạn có thứ gì ít tốn kém hơn không?

A: Còn cái màu vàng thì sao?

B: Tôi sẽ lấy cái màu vàng.

A: Bạn đang thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ?

B: Bằng thẻ.

A: Cảm ơn. Hẹn gặp lại!

Bài tập minh họa

Complete the sentence with the suitable word (Hoàn thành câu với một từ thích hợp)

1. How ________ are the pants? $78

2. Does he pay with cash or ________ card?

3. The red shoes are ________ than the blues ones.

4. This is ________ tree in my garden.

5. How ________ pencils are there? Five

6. The pink rose is ________ than the red one.

7. They are going to play football ________ Saturday morning.

Key

1. How much are the pants? $78

2. Does he pay with cash or by card?

3. The red shoes are smaller than the blues ones.

4. This is the tallest tree in my garden.

5. How many pencils are there? Five

6. The pink rose is more beautiful than the red one.

7. They are going to play football on Saturday morning.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã biết được:

  • Thực hành thành thạo các đoạn hội thoại về chủ đề mua sắm giữa nhân viên và khách hàng
  • Biết cách nhấn âm những từ thể hiện nội dung trong câu

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Buy Clothes

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 9 - Buy Clothes chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 10 Cánh diều Buy Clothes - Mua quần áo.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 9 - Buy Clothes Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF