Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences with the correct materials.
(Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
1 Shoes are often made of l______________________
2 Expensive rings are often made of g_________________
3 Car tyres are made of r_________________
4 Cups and plates are often c_________________ but sometimes they are made of c_________________
5 Books are made of p_________________
6 Pavements are often made of c_________________
7 Gates and fences are sometimes made of i_________________
8 Tents and backpacks are usually made of n_________________
9 In the past, coins were often made of c_________________
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2
Guide to answer:
1 Shoes are often made of leather
(Giày thường được làm bằng da)
2 Expensive rings are often made of gold
(Những chiếc nhẫn đắt tiền thường được làm bằng vàng)
3 Car tyres are made of rubber
(Lốp ô tô được làm bằng cao su)
4 Cups and plates are often ceramic but sometimes they are made of copper
(Chén và đĩa thường bằng gốm nhưng đôi khi chúng được làm bằng đồng)
5 Books are made of paper
(Sách được làm bằng giấy)
6 Pavements are often made of concrete
(Vỉa hè thường được làm bằng bê tông)
7 Gates and fences are sometimes made of iron
(Cổng và hàng rào đôi khi được làm bằng sắt)
8 Tents and backpacks are usually made of nylon
(Lều và ba lô thường làm bằng nylon)
9 In the past, coins were often made of copper
(Trước đây, tiền xu thường được làm bằng đồng)
Tạm dịch:
- leather: da
- gold: vàng
- rubber: cao su
- ceramic: gốm sứ
- paper: giấy
- concrete: bê tông
- iron: sắt
- nylon: ni lông
- copper: đồng
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 5