YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 44 Unit 5 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 44 Unit 5 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 2

Complete the sentences with the prefixes below.

(Hoàn thành các câu với các tiền tố bên dưới.)

co      mini  mis  multi    over   post    re   semi

1. My day is ____________-retired – he still works two or three mornings a week.

2. The company lost millions because of ____________management at the highest level.

3. Six of my ____________-workers have lost their jobs in the past year.

4. My last proper holiday from work was four years ago, although I’ve had a few ____________-breaks.

5. If we can’t find the right person for the job, we’ll just have to ____________-advertise.

6. She finished her university degree and then did a ____________graduate qualification.

7. She never stops for lunch: she just drinks coffee and takes ____________vitamin pills!

8. I don’t want to sound ____________confident, but I’m sure I’ll be good at this job.

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

1. My day is semi-retired – he still works two or three mornings a week.

(Một ngày của tôi khá mệt mỏi - anh ấy vẫn làm việc hai hoặc ba buổi sáng một tuần.)

2. The company lost millions because of mismanagement at the highest level.

(Công ty mất hàng triệu USD vì quản lý yếu kém ở cấp cao nhất.)

3. Six of my co-workers have lost their jobs in the past year.

(Sáu đồng nghiệp của tôi đã mất việc trong năm qua.)

4. My last proper holiday from work was four years ago, although I’ve had a few mini-breaks.

(Kỳ nghỉ đúng cuối cùng của tôi sau khi đi làm là bốn năm trước, mặc dù tôi đã có một vài kỳ nghỉ nhỏ.)

5. If we can’t find the right person for the job, we’ll just have to re-advertise.

(Nếu chúng tôi không thể tìm được người phù hợp cho công việc, chúng tôi sẽ phải quảng cáo lại.)

6. She finished her university degree and then did a postgraduate qualification.

(Cô ấy đã hoàn thành bằng đại học của mình và sau đó đã có bằng cấp sau đại học.)

7. She never stops for lunch: she just drinks coffee and takes multivitamin pills!

(Cô ấy không bao giờ ngừng ăn trưa: cô ấy chỉ uống cà phê và uống thuốc đa vitamin!)

8. I don’t want to sound overconfident, but I’m sure I’ll be good at this job.

(Tôi không muốn tỏ ra quá tự tin, nhưng tôi chắc chắn rằng mình sẽ làm tốt công việc này.)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 44 Unit 5 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF