Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 4 Unit Introduction Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Read definitions 1-9 and match them with the activities below.
(Đọc các định nghĩa từ 1-9 và nối chúng với các hoạt động bên dưới.)
cycling |
volleyball |
chess |
ice hockey |
board games |
basketball |
swimming |
drawing |
video games |
|
1. a game where you bounce a ball and try to throw it through a hoop _______
2. making pictures with a pencil or pen __________
3. exercising in water _________
4. a game with 32 pieces on a bord, including a king and queen ________
5. games with pieces that you play on a table ________
6. games you play on a computers or TV screen ________
7. riding a bike _________
8. a game you play on ice with a long stick _________
9. a game where you hit a ball with your hands over a high net _______
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 3
Guide to answer:
1. a game where you bounce a ball and try to throw it through a hoop. => basketball
(một trò chơi mà bạn trả lại một quả bóng và cố gắng ném nó qua một cái rổ => bóng rổ)
2. making pictures with a pencil or pen. => drawing
(tạo hình ảnh bằng bút chì hoặc bút mực. => vẽ)
3. exercising in water => swimming
(tập thể dục dưới nước => bơi)
4. a game with 32 pieces on a bord, including a king and queen => chess
(một trò chơi với 32 quân cờ trên một bàn cờ, bao gồm cả vua và hoàng hậu => cờ vua)
5. games with pieces that you play on a table. => board games
(trò chơi với các mảnh mà bạn chơi trên bàn => trò chơi trên bàn)
6. games you play on a computers or TV screen => video games
(trò chơi bạn chơi trên máy tính hoặc màn hình TV => trò chơi điện tử)
7. riding a bike => cycling
(đạp xe đạp => đi xe đạp)
8. a game you play on ice with a long stick. => ice hockey
(một trò chơi bạn chơi trên băng với một cây gậy dài => khúc côn cầu trên băng)
9. a game where you hit a ball with your hands over a high net => volleyball
(một trò chơi mà bạn đánh bóng bằng tay của bạn qua một cái lưới cao => bóng chuyền)
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
-
Rewrite the sentence: buys/ at the bookstore./ notebooks/ My sister/ usually
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 02/08/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rewrite the sentence: at the weekends./ play football/ with my brother/ I/ always
bởi na na 02/08/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rewrite the sentence: He always takes morning exercise. He is _____________.
bởi From Apple 01/08/2022
Theo dõi (0) 0 Trả lời