Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Complete the adjectives for describing films. Use a, e, i, o, u and y. Tick (✓) eight adjectives that usually have a positive meaning when describing film and cross (✗) six that usually have a negative meaning.
(Hoàn thành các tính từ để mô tả phim. Sử dụng a, e, i, o, u và y. Đánh dấu (✓) tám tính từ thường có nghĩa tích cực khi mô tả phim và gạch chéo (✗) sáu tính từ thường có nghĩa tiêu cực.)
1. boring |
|
2. __xc__t__ng |
|
3. f__nn__ |
|
4. gr__pp__ng |
|
5. c__nf__s__ng |
|
6. c__nv__nc__ng |
|
7. __mb__rr__ss__ng |
|
8. __m__g__n__t__v__ |
|
9. sp__ct__c__l__r |
|
10. __nr__ __l__st__c |
|
11. sc__r__ |
|
12. __nt__r__st__ng |
|
13. m__v__ng |
|
14. v__ __l__nt |
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 4
Guide to answer:
1. boring |
x |
2. exciting |
✓ |
3. funny |
✓ |
4. gripping |
✓ |
5. confusing |
x |
6. convincing |
✓ |
7. embarrassing |
x |
8. imaginative |
✓ |
9. spectacular |
✓ |
10. unrealistic |
x |
11. scary |
x |
12. interesting |
✓ |
13. moving |
✓ |
14. violent |
x |
Tạm dịch:
1. boring: chán
2. exciting: thú vị
3. funny: vui nhộn
4. gripping: lôi cuốn
5. confusing: bối rối, khó hiểu
6. convincing: thuyết phục
7. embarrassing: ngượng ngùng
8. imaginative: giàu tưởng tượng
9. spectacular: đẹp mắt
10. unrealistic: không thực tế
11. scary: đáng sợ
12. interesting: thú vị
13. moving: xúc động
14. violent: bạo lực
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
-
Provide the correct form of the word: There were some really ________ scenes. (fun)
bởi Đào Thị Nhàn 06/10/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 5
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 6