Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Which words from exercises 1 and 2 are TV programmes only, never films? Which could be either films or TV programmes?
(Những từ nào trong bài tập 1 và 2 chỉ là chương trình TV, không bao giờ là phim? Cái nào có thể là phim hoặc chương trình truyền hình?)
Only TV: chat show, ______________________ , ______________________, ______________________, ______________________, ______________________
TV or film: comedy, ______________________, ______________________, ______________________ , ______________________ , ______________________ , ______________________ , ______________________ , ______________________ , ______________________ , ______________________ , ______________________
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 3
Guide to answer:
- Only TV: game show; reality show; soap opera; sitcom; news bulletin
(Chỉ là chương trình trên TV: game show; chương trình thực tế; phim truyền hình dài tập; hài kịch; bản tin)
- TV or film: documentary; romantic comedy; period drama; action film; thriller; science fiction film; fantasy film; western; horror film; musical; animation.
(TV hoặc phim: phim tài liệu; hài kịch lãng mạn; phim dài tập; phim hành động giật gân; phim khoa học viễn tưởng; phim giả tưởng; miền Tây; phim kinh dị; âm nhạc; hoạt hình.)
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
-
Provide the correct form of the word: The ________ was totally convincing. (act)
bởi May May 07/10/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 5
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 6