YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2

Identify the kinds of TV programmes and films. Choose from the words below.

(Xác định các loại chương trình truyền hình và phim. Chọn từ các từ bên dưới.)

animation

comedy

fantasy film

horror film

musical

news bullentin

science fiction film

western

This kind of film or TV programme:

1. usually has stories which take place in the future. ______________________

2. often has characters with magical or supernatural powers. ______________________

3. often has cowboys and Native Americans. ______________________

4. often has frightening characters like vampires or ghost. ______________________

5. includes singing and dancing. ______________________

6. tells you about important events in the world. ______________________

7. includes cartoon characters, usually made with computers. ______________________

8. makes you laugh. ______________________

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

This kind of film or TV programme:

(Loại phim hoặc chương trình truyền hình này:)

1. usually has stories which take place in the future. science fiction film

(thường có những câu chuyện xảy ra trong tương lai => phim khoa học viễn tưởng)

2. often has characters with magical or supernatural powers. fantasy film 

(thường có các nhân vật có sức mạnh ma thuật hoặc siêu nhiên => phim giả tưởng)

3. often has cowboys and Native Americans. western

(thường có cao bồi và thổ dân châu Mỹ => phim miền Tây)

4. often has frightening characters like vampires or ghost. horror film

(thường có các nhân vật đáng sợ như ma cà rồng hoặc ma => phim kinh dị)

5. includes singing and dancing. musical 

(bao gồm hát và nhảy => âm nhạc)

6. tells you about important events in the world. news bulletin 

(cho bạn biết về các sự kiện quan trọng trên thế giới. => bản tin)

7. includes cartoon characters, usually made with computers. animation

(bao gồm các nhân vật hoạt hình, thường được làm bằng máy tính => hoạt hình)

8. makes you laugh. comedy 

(làm bạn cười. => hài kịch)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 24 Unit 3 Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON