YOMEDIA
NONE

Grammar Reference Unit 10 lớp 10 Lifestyle


Nhằm hỗ trợ các em thành thạo trong việc chuyển đổi câu trực tiếp thành gián tiếp ở dạng câu đơn và câu hỏi, HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học Grammar Reference Unit 10: Lesson A, B, C. Chúc các em hoàn thành thật tốt các dạng bài tập nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Grammar Reference Unit 10 lớp 10 Task A

Change the direct speech into reported speech

(Thay lời nói trực tiếp thành lời tường thuật)

1. “I will need to work very long hours tomorrow."

He explained that ___________.

2. “We are taking the bus to school." 

They said that ___________.

3. “I'll try to get 100% on tests at school."

Jane promised that ___________.

4. “l don't want to eat any more vegetables.”

Susan told her mom that ___________.

5. “l'm going to buy a better laptop next year."

I said that ___________.

Guide to answer

1. He explained that he would need to work every long hours the next day.

2. They said that they were taking the bus to school.

3. Jane promised that she would try to get 100% on tests at school.

4. Susan told her mom that she didn't want to eat any more vegetables.

5. I said that I was going to buy a better laptop next year.

Tạm dịch

1. Anh ấy giải thích rằng anh ấy sẽ cần phải làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.

2. Họ nói rằng họ đang đi xe buýt đến trường.

3. Jane hứa rằng cô ấy sẽ cố gắng đạt 100% trong các bài kiểm tra ở trường.

4. Susan nói với mẹ rằng cô ấy không muốn ăn bất kỳ loại rau nào nữa.

5. Tôi đã nói rằng tôi sẽ mua một chiếc máy tính xách tay tốt hơn vào năm tới.

1.2. Grammar Reference Unit 10 lớp 10 Task B

Change the reported speech into direct speech (Thay lời nói tường thuật thành lời nói trực tiếp)

1. Bình said that he would learn to play basketball.

"_____________", Bình said.

2. Nga told me that she loved eating fast food. 

"_____________", Nga told me.

3. John complained that his sister watched too much TV.

"_____________", John complained.

4. Lan said that she would take the bus home the next afternoon.

"_____________", Lan said.

5. David explained that he was doing exercise at that moment.

"_____________", David explained.

Guide to answer

1. "I will learn to play basketball", Bình said.

2. "I love eating fast food", Nga told me.

3. "My sister watches too much TV", John complained.

4. "I will take the bus home tomorrow afternoon", Lan said.

5. "I am doing exercise now", David explained.

Tạm dịch

1. "Tôi sẽ học chơi bóng rổ", Bình nói.

2. "Tôi thích ăn đồ ăn nhanh", Nga nói với tôi.

3. "Em gái tôi xem TV quá nhiều", John phàn nàn.

4. "Chiều mai tôi sẽ bắt xe buýt về nhà", Lan nói.

5. "Tôi đang tập thể dục bây giờ", David giải thích.

1.3. Grammar Reference Unit 10 lớp 10 Task C

Turn the following questions into reported speech (Chuyển các câu hỏi sau thành lời nói gián tiếp)

1. “How do they get downtown?”

⇒ He asked her how ____________.

2. “How long are you staying at the hotel?”

⇒ Nam asked me ____________.

3. “Do you have time for a walk?”

⇒ Greg asked me ____________.

4. “What are your favorite books?”

⇒ She asked me ____________.

5. “When will you start the lesson?”

⇒ He asked her ____________.

Guide to answer

1. “How do they get downtown?”

⇒ He asked her how they got downtown.

2. “How long are you staying at the hotel?”

⇒ Nam asked me how long I was staying at the hotel.

3. “Do you have time for a walk?”

⇒ Greg asked me if I had time for a walk.

4. “What are your favorite books?”

⇒ She asked me what my favorite books were.

5. “When will you start the lesson?”

⇒ He asked her when she would start the lesson.

Tạm dịch

1. "Làm thế nào để họ đến trung tâm thành phố?"

⇒ Anh ấy hỏi cô ấy làm thế nào họ đến được trung tâm thành phố.

2. "Bạn ở khách sạn bao lâu?"

⇒ Nam hỏi tôi đã ở khách sạn bao lâu.

3. "Bạn có thời gian để đi dạo không?"

⇒ Greg hỏi tôi có thời gian để đi dạo không.

4. "Những cuốn sách yêu thích của bạn là gì?"

⇒ Cô ấy hỏi tôi những cuốn sách yêu thích của tôi là gì.

5. "Khi nào bạn sẽ bắt đầu bài học?"

⇒ Anh ấy hỏi cô ấy khi nào cô ấy sẽ bắt đầu bài học.

1.4. Grammar Reference Unit 10 lớp 10 Task D

Turn the following reported speech into direct questions (Chuyển các câu nói gián tiếp sau đây thành các câu hỏi trực tiếp)

1. Mary asked me why I wanted that expensive hat.

⇒ Mary asked me "____________"

2. He father asked the young girl where she wanted to go.

⇒ The father asked the young girl "____________"

3. Ann asked me if I could cook her a Vietnamese meal.

⇒ Ann asked me "____________"

4. Eric wondered whether I wanted to do homework with him.

⇒ Eric wondered "____________"

5. I asked the lady where she came from.

⇒ I asked the lady "____________"

Guide to answer

1. Mary asked me why I wanted that expensive hat.

⇒ Mary asked me "Why do you want this expensive hat?"

2. He father asked the young girl where she wanted to go.

⇒ The father asked the young girl "Where do you want to go?"

3. Ann asked me if I could cook her a Vietnamese meal.

⇒ Ann asked me "Can you cook me a Vietnamese meal?"

4. Eric wondered whether I wanted to do homework with him.

⇒ Eric wondered "Do you want to do homework with me?"

5. I asked the lady where she came from.

⇒ I asked the lady "Where do you come from?"

Tạm dịch

1. Mary hỏi tôi tại sao tôi muốn chiếc mũ đắt tiền đó.

⇒ Mary hỏi tôi "Tại sao bạn muốn chiếc mũ đắt tiền này?"

2. Ông bố hỏi cô gái trẻ muốn đi đâu.

⇒ Người cha hỏi cô gái trẻ "Con muốn đi đâu?"

3. Ann hỏi tôi liệu tôi có thể nấu cho cô ấy một bữa ăn Việt Nam không.

⇒ Ann hỏi tôi "Bạn có thể nấu cho tôi một bữa ăn Việt Nam không?"

4. Eric tự hỏi liệu tôi có muốn làm bài tập về nhà với anh ấy không.

⇒ Eric tự hỏi "Bạn có muốn làm bài tập về nhà với tôi không?"

5. Tôi hỏi người phụ nữ rằng cô ấy đến từ đâu.

⇒ Tôi hỏi người phụ nữ "Cô đến từ đâu?"

Bài tập minh họa

Change these sentences into reported speech (Thay đổi những câu này thành câu tường thuật)

1. The man said to his daughter, “ Did you feel sick yesterday ?”

2. Paul asked his mother, “Shall I put this wardrobe here ?”

3. “Can you lend me some money to buy this book, please Nam ?”, Uyen asked.

4. “ Will you be ready to start the course tonight ?”, she asked us.

5. My brother said to his best friend, “If I were you, I would be patient in this situation”

Key

1. The man asked his daughter if she had felt sick the day before

2. Paul asked his mother if he would put that wardrobe there

3. Uyen asked Nam to lend her some money to buy that book

4. She asked us if/ whether we would be ready to start the course that night.

5. My brother said to his best friend if he had been his friend, he would have been patient in that situation

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung quan trọng về Reported Speech (Câu tường thuật) như sau:

- Cách lùi thì

Trong câu trực tiếp

Trong câu tường thuật

Simple present (Hiện tại đơn)

Simple past (Quá khứ đơn)

Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)

Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Simple past (Quá khứ đơn)

 Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

Present perfect (Hiện tại hoàn thành)

 Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Past perfect continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Past perfect continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

Future (Tương lai đơn)

Present conditional (Điều kiện ở hiện tại)

Future continuous (Tương lai tiếp diễn)

Conditional continuous (Điều kiện tiếp diễn)

- Cách đổi đại từ nhân xưng, đại từ và tính từ sở hữu

 

Trong câu trực tiếp

Trong câu tường thuật

Đại từ nhân xưng

I

We

You

He, She

They

I, we

Đại từ sở hữu 

Mine

Ours

Yours

His, hers

Theirs

Mine, Ours

Tính từ sở hữu

My

Our

Your

His, her

Their

My, Our

Tân ngữ

Me

Us

You

Him, her

Them

Me, us

- Cách đổi các từ chỉ nơi chốn, thời gian thông dụng nhất

Trong câu trực tiếp

Trong câu tường thuật

This

These

Here

Now

Today

Yesterday

The day before yesterday

Tomorrow

The day after tomorrow

Ago

This week

Last week

Next week

That

Those

There

Then; at the time

That day

The day before; the previous day

Two days before

The day after; the next/following day

Two days after; in two days’ time

Before

That week

The week before; the previous week

The week after; the following/next week

Reported Speech - Questions (Câu tường thuật dạng câu hỏi)

Câu tường thuật dạng câu hỏi gồm có 2 loại đó là câu hỏi Yes/No question và Wh-Question

Yes/No Question

Câu hỏi Yes/No question là dạng câu hỏi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ TOBE hoặc trợ động từ

Các bước làm vẫn tương tự như câu tường thuật dạng câu phát biểu, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau:

  • Sử dụng động từ giới thiệu “ask” hoặc inquire, wonder, want to know,.. + liên từ
  • Sử dụng “If” hoặc “whether” ngay sau động từ giới thiệu của mệnh đề chính để thể hiện ý nghĩa có hoặc không
S + asked (+object) + if/whether + subject + V

Wh-Question

Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- là loại câu bắt đầu bắt các từ nghi vấn như Who, When, What,… Cách làm vẫn tương tự như 4 bước chuyển sang câu mệnh lệnh trong tiếng anh, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau:

  • Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu
  • Đổi trật tự câu thành câu trần thuật
S + asked (+Object) + What/When/… + Subject +Verb

3.2. Bài tập trắc nghiệm Grammar Reference Unit 10

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Grammar Reference Unit 10 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 10 Cánh diều Grammar Reference - Tham khảo Ngữ pháp.

  • Câu 1: Read the passage and choose the correct answer for each question

    Pollution is the process of making air, water, soil etc dangerously dirty and not suitable for people to use. For example:

    Air pollution is where there are gases in the air that is harmful, these gases come from object or buildings like harmful smoke from factories, vehicles, automobiles. (cars, trucks, planes, boats) and many more.

    Light pollution is unwanted light, such as the light of cities, street lights, and others makes it hard to see the stars.

    Noise pollution is unwanted noise, such as the sound of cars in a city, loud boats/ship, airplanes, and trains.

    Water pollution is where there are things in the water that are harmful such as crude oil spilled from a shipwrecked tanker, smoke, poison, air pollution, and a lot other things that are not human/plant/animal remains.

    Air pollution comes from harmful _______ from factories, vehicles, etc.

    • A. trees
    • B. parks
    • C. smoke
    • D. liquid
    • A. traffic light
    • B. light of cities
    • C. street lights
    • D. light of the moon
    • A. unwanted
    • B. small
    • C. interesting
    • D. useful

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Grammar Reference Unit 10 Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON