Hướng dẫn Giải bài tập Unit 2 lớp 10 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation Kết nối tri thức
Read the following sentences aloud and underline the words with the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ or /pr/ (Đọc to các câu sau và gạch chân những từ có phụ âm pha trộn /kl/, /pl/, /gr/ hoặc /pr/)
1. Avoiding travel by plane can greatly reduce your carbon footprint.
2. Plastic bags can be used as containers for growing plants.
3. Group 1 is cleaning the playground while group 2 is cutting the grass.
4. More and more people choose to live green as a way to protect our environment.
5. Our Go Green Club will organise a clean-up event this weekend.
6. The president of the club is pleased with our project.
7. They are planting trees around the playground of the local primary school.
8. More dustbins should be installed in public places.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 1
Complete the crossword using the prompts to find out the DOWNWARD word (Hoàn thành ô chữ bằng cách sử dụng lời nhắc để tìm ra từ thẳng từ trên xuống dưới)
1. Power used for driving machines, providing heat and light
(Nguồn điện dùng cho máy lái, cung cấp nhiệt và ánh sáng)
2. Causing no harm to the environment
(Không gây hại cho môi trường)
3. A way of living that is good for the environment
(Một cách sống tốt cho môi trường)
4. The way a person or a group of people live
(Cách một người hoặc một nhóm người sống)
5. Knowledge or understanding of something
(Kiến thức hoặc hiểu biết về một cái gì đó)
6. To keep something safe from injury or damage
(Để giữ một cái gì đó an toàn khỏi bị thương hoặc hư hỏng)
7. The amount of produced by human activities
(Lượng do các hoạt động của con người tạo ra)
8. Causing harm
(Gây hại)
9. To make something smaller in size or amount
(Để làm cho thứ gì đó có kích thước hoặc số lượng nhỏ hơn)
10. A device or machine, especially an electrical one that is used in the house
(Một thiết bị hoặc máy móc, đặc biệt là thiết bị điện được sử dụng trong nhà)
11. To accept or use something new
(Để chấp nhận hoặc sử dụng một cái gì đó mới)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 11 Unit 2 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 2
Complete the following sentences with the words / phrases from the box (Hoàn thành các câu sau với các từ / cụm từ trong hộp)
organic energy adopt awareness set up eco-friendly litter protect
1. More and more people _________ a green lifestyle, which is good for themselves and the environment.
2. _________ farming is better for the environment because it doesn't use harmful chemicals.
3. The club hopes to raise public _________ of the environmental issues.
4. Students are reminded not to drop _________in the street.
5. Bamboo is considered to be one of the most_________ building materials.
6. A way to save _________ is to reduce the amount of electricity used at home.
7. Simple actions like putting rubbish in the bin can help to _________ the environment.
8. The club was _________to encourage people to recycle more.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 11 Unit 2 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 3
Choose the correct word to complete each sentence. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. You can save a lot of energy by turning off unnecessary household appliances / chores.
2. Natural / Nature resources are materials from the Earth used to support life and meet people's needs.
3. More people turn to organic products because they do not contain harmful chemicals/ chemistry.
4. The club members hope to raise / rise people's awareness of environmental protection.
5. There are many simple ways to reduce the negative impact of using plastic on the environment / environmental.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 11 Unit 2 Grammar Kết nối tri thức Exercise 1
Complete the sentences with the correct form of will or be going to. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của will hoặc be going to.)
1. A: Oh no! I’ve left my money at home
B: Again? OK. I _________ pay for the dinner.
2. The weather forecast is good for the next few days. It_________ be warm and sunny.
3. I think the final match _________ be very exciting.
4. They’ve already decided on their next summer holiday. They _________do a tour of the country.
5. I hope you _________ visit me in my home one day.
6. I can’t come to the party tomorrow. I _________ study for my exams.
7. A: It’s very hot in here.
B: I_________turn on the air conditioner
8. I and my friends _________see a movie after class. Would you like to join us?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 11 Unit 2 Grammar Kết nối tri thức Exercise 2
There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Có một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nó.)
1. A new school is going to be build in the neighbourhood next year.
2. This kind of bird is only founded in remote places in Scotland.
3. The wildlife park is visit each day by hundreds of people.
4. People should avoid using products which make from plastic.
5. Students are instruct on how to recycle the used items in their homes.
6. Look at those black clouds. It will rain.
7. A: Why are you wearing your best suit ?
B: I will have an interview this afternoon.
8. Animals should not be use for the benefits of human beings.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 12 Unit 2 Grammar Kết nối tri thức Exercise 3
Choose the best answers to complete the sentences.
(Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. I'm afraid you_________ for an interview.
A. didn't select
B. haven't selected
C. were not selected
D. were not selecting
2. Her first novel_________ into English last year.
A. translated
B. was translated
C. was translating
D. translate
3. Their suitcases are packed. They_________ to the southern part of the country for their holiday.
A. will travel
B. travelled
C. are going to travel
D. was travelling
4. My brother_________ a set of toys for his 7th birthday.
A. was given
B. gave
C. was giving
D. give
5. Are you thirsty? I_________you a glass of water.
A. will get
B. am going to get
C. have given
D. gave
6. This book _________in the classroom yesterday.
A. was left
B. was leaving
C. leaves
D. left
7. A documentary about the wildlife_________ on TV tonight.
A. show
B. will show
C. showed
D. is going to be shown
8. She is buying some sugar and flour. She _________a cake this evening.
A. is going to make
B. makes
C. made
D. has made
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 12 Unit 2 Reading Kết nối tri thức Exercise 1
Read the text and do the tasks that follow.
(Đọc văn bản và thực hiện các nhiệm vụ tiếp theo.)
There are many things you can do to help reduce plastic pollution. Firstly, you should reduce your use of plastic. You should avoid single-use plastic products such as straws or takeaway coffee cups. Instead, choose reusable products made from bamboo or metal. Besides, you should use strong, reusable shopping bags made from other materials rather than plastic. Secondly, you should reuse plastic. If you have plastic items, make sure you use them many times. For example, you can refill water bottles and reuse lunch boxes. Besides, you should use strong, reusable bags for shopping made from other materials rather than plastic. Finally, you should recycle plastic whenever you can. Before you buy anything sold in plastic, check the recycling symbols. Always try to recycle plastic items instead of throwing them away in the rubbish bin. Remember that there are many things that are made from recycled plastic. A. Match the highlighted words in the text with the meanings.
(Nối các từ được tô sáng trong văn bản với các nghĩa dưới đây.)
1. bought at a shop or restaurant and used somewhere else
2. used once then thrown away
3. that can be used again
B. Choose the best answers.
(Chọn những câu trả lời đúng nhất.)
1. What is the text mainly about?
(Văn bản chủ yếu nói về điều gì?)
A. The causes of plastic pollution
(Những nguyên nhân gây ô nhiễm nhựa)
B. The possible solutions to plastic pollution
(Những giải pháp khả thi cho ô nhiễm nhựa)
C. The effects of plastic pollution
(Ảnh hưởng của ô nhiễm nhựa)
2. What should you do before you buy plastic items?
(Bạn nên làm gì trước khi mua đồ nhựa?)
A. Look for the recycling symbols
(Tìm kiếm các ký hiệu tái chế)
B. Bring a reusable bag
(Mang theo một chiếc túi có thể tái sử dụng)
C. Recycle household items
(Tái chế các vật dụng trong nhà)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 13 Unit 2 Reading Kết nối tri thức Exercise 2
Read the text and choose the best answers.
(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.)
The most obvious advantage of living green is that it helps reduce environmental pollution. This is done by practising the 3Rs. The first R means choosing products very carefully to reduce waste as much as possible. Reusing involves the repeated use of items. The third R is about separating materials that can be recycled and later used for a new purpose.
There are also economic benefits to living green. Reducing the use of energy and water can help save money on household bills. Furthermore, reusing products and materials is another way to make saving. It helps save on production costs since creating new products wastes materials and is expensive. Recycled products also last longer than new ones, making them a better and more eco-friendly option.
Lastly, going green offers health benefits. It reduces air pollutants by making the air we breathe cleaner and healthier. This means fewer diseases and doctor's appointments. Another way to improve your health is to purchase organic foods and green products for your household. They don't use harmful chemicals that can lead to health issues. In turn, you are also supporting responsible farming methods that protect the environment.
1. What is the main idea of the text?
A. The pros of a green lifestyle.
B. Difficulties in adopting a green lifestyle.
C. Trends in green living.
2. According to the text, how can we practise the 3Rs?
A. By reducing waste as much as possible
B. By reusing and recycling items
C. By doing both A and B above
3. Which of the following is NOT given in the text as a benefit of living green?
A. health benefit
B. economic benefit
C. community benefit
4. The word “it” in paragraph 2 refers to _________.
A. creating new products
B. reusing products
C. making savings
5. The word 'purchase' in the last paragraph is closest in meaning to_________.
A. exchange
B. sell
C. buy
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Complete the conversations by circling the best answers. Then practise reading them.
(Hoàn thành các cuộc trò chuyện bằng cách khoanh tròn các câu trả lời hay nhất. Sau đó, thực hành đọc chúng.)
1. Mai: I want to reduce my carbon footprint. _________
Lan: You should change your daily habits. For example, you should take shorter showers to save energy.
A. What should I do, Lan?
B. How about the exam, Lan?
C. What do you have, Lan?
D. How do I change my routine, Lan?
2. Nam: Can you give me some advice on how to reduce air pollution in the city?
Hoa: _________I would use public transport such as buses or trains. It's a very good way to reduce carbon dioxide emissions.
A. If I liked you
B. If I were you
C. If I wished
D. If I wanted
3. Tuan: Can you give me some advice about living green?
Minh: _________ use more organic food because it's good for your health and the environment.
A. I advise you to
B. I want you to
C. I tell you to
D. I ask you to
4. Long: I'm looking for a book on endangered animals but I haven't found a good one. _________
Hoa: How about searching it on our school library website? I hope you will find the one you need there.
A. Can you show me the way to the library?
B. Would you like to go to the bookshop?
C. Can you give me some advice?
D. Would you like to try it on
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Talk about things you should do to make the environment better. You may use the suggested ideas in the box. You can start the talk with the sentence below.
(Nói về những điều bạn nên làm để cải thiện môi trường. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng được đề xuất trong hộp. Bạn có thể bắt đầu bài nói bằng câu dưới đây.)
You can make the environment better by:
(Bạn có thể làm cho môi trường tốt hơn bằng cách)
- reducing the amount of energy you use in the home
(giảm lượng năng lượng bạn sử dụng trong nhà)
- using organic food
(sử dụng thực phẩm hữu cơ)
- avoiding products that are made from plastic
(tránh các sản phẩm được làm từ nhựa)
…
“There are several things I should do to make the environment better …”
(“Có một số điều tôi nên làm để làm cho môi trường tốt hơn…”)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Use the verbs in their correct forms and add some words where necessary to make meaningful sentences.
(Sử dụng các động từ ở dạng chính xác của chúng và thêm một số từ nếu cần để tạo thành câu có nghĩa.)
1. Reduce / amount / air travel / way / reduce / carbon footprint.
2. You / turn / appliances / when/ in use / save / energy
3. You / use / public transport /bus/ train / rather / private vehicles.
4. Cut / plastic / products/reduce / plastic pollution.
5. You / buy / organic / food / contain /harmful / chemicals
6. Plant / trees / provide / shade / environment / beautiful.
7. Green / live/be / adopt/people/ world.
8. People's awareness / environmental protection / been / raise / since / take / part / campaign.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 15 Unit 2 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Rewrite the following sentences using the passive voice.
(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng dạng bị động.)
1. Pollution affects the environment in many ways.
(Ô nhiễm ảnh hưởng đến môi trường theo nhiều cách.)
___________________
2. The club's activities will raise people's awareness of environmental issues.
(Hoạt động của câu lạc bộ sẽ nâng cao nhận thức của mọi người về các vấn đề môi trường.)
___________________
3. The local people planted many more trees in the neighbourhood last week.
(Người dân địa phương đã trồng thêm nhiều cây xanh trong khu phố vào tuần trước.)
___________________
4. The students are cleaning the school playground this morning.
(Các học sinh đang làm vệ sinh sân trường sáng nay.)
___________________
5. Americans use around 100 billion plastic bags each year.
(Người Mỹ sử dụng khoảng 100 tỷ túi nhựa mỗi năm.)
___________________
6. More and more people adopt a green lifestyle.
(Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.)
___________________
7. We are going to pick up rubbish in the central park this weekend.
(Cuối tuần này chúng tôi sẽ đi nhặt rác ở công viên trung tâm.)
___________________
8. The Youth Union will organise a campaign to protect the environment.
(Đoàn thanh niên sẽ tổ chức chiến dịch bảo vệ môi trường.)
___________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 15 Unit 2 Writing Kết nối tri thức Exercise 3
Write a paragraph (120 – 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you.
(Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về các cách để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 1 để giúp bạn.)