YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 1

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 1

Complete the crossword using the prompts to find out the DOWNWARD word (Hoàn thành ô chữ bằng cách sử dụng lời nhắc để tìm ra từ thẳng từ trên xuống dưới)

1. Power used for driving machines, providing heat and light

(Nguồn điện dùng cho máy lái, cung cấp nhiệt và ánh sáng)

2. Causing no harm to the environment

(Không gây hại cho môi trường)

3. A way of living that is good for the environment

(Một cách sống tốt cho môi trường)

4. The way a person or a group of people live

(Cách một người hoặc một nhóm người sống)

5. Knowledge or understanding of something

(Kiến thức hoặc hiểu biết về một cái gì đó)

6. To keep something safe from injury or damage

(Để giữ một cái gì đó an toàn khỏi bị thương hoặc hư hỏng)

7. The amount of  produced by human activities

(Lượng  do các hoạt động của con người tạo ra)

8. Causing harm

(Gây hại)

9. To make something smaller in size or amount

(Để làm cho thứ gì đó có kích thước hoặc số lượng nhỏ hơn)

10. A device or machine, especially an electrical one that is used in the house

(Một thiết bị hoặc máy móc, đặc biệt là thiết bị điện được sử dụng trong nhà)

11. To accept or use something new

(Để chấp nhận hoặc sử dụng một cái gì đó mới)

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 1

Guide to answer:

1. energy (n): năng lực

2. eco – friendly (a): thân thiện với môi trường

3. green living: lối sống xanh

4. lifestyl (n): lối sống

5. awareness (n): nhận thức

6. protect (v): bảo vệ

7. carbon footprint (n): lượng khí thải carbon

8. harmful (a): có hại

9. reduce (v): giảm

10. appliance (n): thiết bị

11. adopt (v): áp dụng

Mystery word: ENVIRONMENT

(Ô chữ bí mật: Môi trường)

Tạm dịch:

1. Nguồn điện dùng cho máy lái, cung cấp nhiệt và ánh sáng

2. Không gây hại cho môi trường

3. Cách sống có ích cho môi trường

4. Cách một người hoặc một nhóm người sống

5. Kiến thức hoặc hiểu biết về một cái gì đó

6. Giữ một cái gì đó an toàn khỏi bị thương hoặc hư hỏng

7. Lượng CO do các hoạt động của con người tạo ra

8. Gây hại

9. Làm cho thứ gì đó có kích thước hoặc số lượng nhỏ hơn

10. Một thiết bị hoặc máy móc, đặc biệt là thiết bị điện được sử dụng trong nhà

11. Chấp nhận hoặc sử dụng một cái gì đó mới

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Vocabulary Kết nối tri thức Exercise 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF