Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 387406
Tại thời điểm \({{\rm{t}}_0}{\rm{ = 0}}\), một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g=10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có
- A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
- B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
- C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
- D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 387407
Từ độ cao h = 80 m, ở thời điểm \({{\rm{t}}_0}{\rm{ = 0}}\) một vật m = 200g được ném ngang với vận tốc ban đầu \({v_0} = 10\sqrt 3 \) m/s, gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Động lượng của vật ở thời điểm t = 1s có
- A. độ lớn \(2\sqrt 3 \)kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc \(\beta \)= 60°.
- B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc \(\beta \) = 30°.
- C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc \(\beta \) = 60°.
- D. độ lớn \(2\sqrt 3 \)kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc \(\beta \) = 30°.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 387408
Một vật m = 200g chuyển động tròn đều tâm O trong mặt phẳng Oxy với tốc độ góc \(\omega = \pi \) (rad/s) như hình vẽ, thời điểm t0 = 0 vật có tọa độ (-5; 0). Động lượng của vật tại thời điểm t = 0,5s có
- A. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox.
- B. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy.
- C. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy.
- D. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 387409
Một xe có khối lượng 5 tấn bắt đầu hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh, trong thời gian đó xe chạy được 120m. Động lượng của xe lúc bắt đầu hãm phanh có độ lớn bằng
- A. 60.000kg.m/s.
- B. 6000kg.m/s.
- C. 12.000kg.m/s.
- D. 60kg.m/s.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 387410
Một vật nhỏ khối lượng m = 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều tại một thời điểm xác định vận tốc của vật là 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s. Tiếp ngay sau đó 3s động lượng của vật có độ lớn bằng
- A. 6kg.m/s.
- B. 10kg.m/s.
- C. 20kg.m/s.
- D. 28kg.m/s.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 387411
Hai xe 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng, ngược chiều có khối lượng tốc độ tương ứng là 5 tấn, 54 km/h và 4000 kg, 10 m/s. Khi nói về véc tơ động lượng của hai xe hệ thức đúng là
- A. \(\overrightarrow {{p_2}} = \frac{{15}}{8}\overrightarrow {{p_1}} \)
- B. \(\overrightarrow {{p_1}} = \frac{{15}}{8}\overrightarrow {{p_2}} \)
- C. \(\overrightarrow {{p_1}} = – \frac{{15}}{8}\overrightarrow {{p_2}} \)
- D. \(\overrightarrow {{p_2}} = – \frac{{15}}{8}\overrightarrow {{p_1}} \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 387412
Một vật m chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu gọi p và v lần lượt là độ lớn của động lượng và vận tốc của vật đồ thị của động lượng theo vận tốc có dạng là hình
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 387413
Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, cùng chiều từ A đến B có khối lượng tốc độ tương ứng với mỗi vật là 5kg, 36km/h và 4kg, 15m/s. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai xe có
- A. độ lớn 240kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
- B. độ lớn 110kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
- C. độ lớn 240kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
- D. độ lớn 110kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 387414
Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển động theo chiều từ A đến B với khối lượng 5kg, tốc độ 54km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ B đến A với khối lượng 4kg, tốc độ 36km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có
- A. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
- B. độ lớn 115kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
- C. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
- D. độ lớn 35kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 387415
Ba vật 1; 2 và 3 chuyển động thẳng đều có khối lượng tốc độ tương ứng với mỗi vật là 1kg, 2m/s; 2kg, 1,5m/s và 5kg, \(\sqrt 3 \)m/s. Hai vật 1 và 2 chuyển động theo chiều dương trên trục Ox, vật 3 chuyển động theo chiều dương trên trục Oy, hệ trục Oxy vuông góc. Véc tơ tổng động lượng của hệ ba vật có
- A. độ lớn 14kg.m/s; phương tạo với trục Ox một góc \(\beta \) = 60°.
- B. độ lớn 14kg.m/s; phương tạo với trục Ox một góc \(\beta \)= 30°.
- C. độ lớn 10kg.m/s; phương tạo với trục Ox một góc \(\beta \)= 60°.
- D. độ lớn 10kg.m/s; phương tạo với trục Ox một góc \(\beta \)= 30°.