Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 387921
Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là \(\vec u\left( { - 3;5} \right)\). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} \left( {3; - 5} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} \left( { - 6;10} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} \left( { - 1;\frac{5}{3}} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} \left( {5;3} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 387924
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:
- A. \(y = 4\left( {x--2} \right) + 3\)
- B. \(4x--y--5 = 0\)
-
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2 + t}\\
{y = 3 + 4t}
\end{array}} \right.,t \in R\) -
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 2 + 2t}\\
{y = 3 + t}
\end{array}} \right.,t \in R\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 387927
Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 2 - t}\\
{y = 5 + 2t}
\end{array}} \right.\). Góc giữa hai đường thẳng là:- A. \(\alpha = 30^\circ \)
- B. \(\alpha = 45^\circ \)
- C. \(\alpha = 60^\circ \)
- D. \(\alpha = 90^\circ \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 387930
Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:
- A. \(m = \pm 1\)
- B. m = 1 và m = 4
- C. \(m = \pm 4\)
- D. m =- 1 và m = 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 387936
Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
- A. \(x--2y + 8 = 0\)
- B. \(2x + 5y--11 = 0\)
- C. \(3x - y + 9 = 0\)
- D. \(x + y--1 = 0\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 387938
Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
- A. \(\frac{1}{{77}}\)
- B. \(\frac{38}{{77}}\)
- C. \(\frac{338}{{77}}\)
- D. \(\frac{380}{{77}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 387941
Cho biết có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 387945
Cho đường thẳng \(\Delta \) có vectơ chỉ phương là \(\vec u = \left( {2; - 3} \right)\). Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {3;2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {6; - 9} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 4;6} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 387951
Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = \; - 2 + 5t}\\
{y = 3 - 2t}
\end{array}} \right.\). Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 2;3} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {5;2} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 10;4} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 387952
Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2 + 5t}\\
{y = 3 - 2t}
\end{array}} \right.\). Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng \(\Delta \)?- A. \({M_1}\left( { - 2; 5} \right)\)
- B. \({M_1}\left( {3; 1} \right)\)
- C. \({M_1}\left( { 2; -3} \right)\)
- D. \({M_1}\left( { 5; -2} \right)\)