Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400335
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. →AH⋅→BC=0
- B. (→AB,→HA)=150∘
- C. →AB⋅→AC=a22
- D. →AC⋅→CB=−a22
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400336
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. →AB⋅→AC=12a2
- B. →AC⋅→CB=−12a2
- C. →GA⋅→GB=a26
- D. →AB⋅→AG=12a2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400337
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng →AB⋅→BC.
- A. →AB⋅→BC=a2
- B. →AB⋅→BC=a2√32
- C. →AB⋅→BC=−a22
- D. →AB⋅→BC=a22
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400338
Cho hai vectơ →a và →b thỏa mãn |→a|=|→b|=1 và hai vectơ →u=25→a−3→b và →v=→a+→b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ →a và →b
- A. α=90∘
- B. α=180∘
- C. α=60∘
- D. α=45∘
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400339
Cho →a và →b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ →0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. →a⋅→b=|→a|⋅|→b|
- B. →a⋅→b=0
- C. →a⋅→b=−1
- D. →a⋅→b=−|→a|⋅|→b|
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400340
Cho hai vectơ →a và →b thỏa mãn |→a|=3,|→b|=2 và →a⋅→b=−3 Xác định góc α giữa hai vectơ →a và →b.
- A. α=30∘
- B. α=45∘
- C. α=60∘
- D. α=120∘
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400341
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng →AB⋅→AC
- A. →AB⋅→AC=2a2
- B. →AB⋅→AC=−a2√32
- C. →AB⋅→AC=−a22
- D. →AB⋅→AC=a22
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400342
Cho ba điểm A, B, C thỏa AB=2cm,BC=3cm,CA=5cm. Tính →CA⋅→CB
- A. →CA⋅→CB=13
- B. →CA⋅→CB=15
- C. →CA⋅→CB=17
- D. →CA⋅→CB=19
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400343
Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB=c,AC=b. Tính →BA⋅→BC.
- A. →BA⋅→BC=b2
- B. →BA⋅→BC=c2
- C. →BA⋅→BC=b2+c2
- D. →BA⋅→BC=b2−c2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400344
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB=AC=a . Tính →AB⋅→BC.
- A. →AB⋅→BC=−a2
- B. →AB⋅→BC=a2
- C. →AB⋅→BC=−a2√22
- D. →AB⋅→BC=a2√22