Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 401797
Cho biết hệ số của x2 trong khai triển \((1+2x)^n\) bằng 180 .Tìm n .
- A. 10
- B. 9
- C. -9
- D. -10
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 401798
Hệ số lớn nhất trong khai triển \(\left(\frac{1}{4}+\frac{3}{4} x\right)^{4}\)
- A. 32
- B. \( \frac{27}{64} \)
- C. \( \frac{5}{64} \)
- D. 426
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 401799
Hệ số của x31 trong khai triển \(\left(x+\frac{1}{x^{2}}\right)^{40}, x \neq 0\)
- A. 9880
- B. 9800
- C. 2498
- D. 2980
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 401800
Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức \(\left(x+\frac{1}{x}\right)^{13},(\text { với } x \neq 0)\)
- A. 221
- B. 57
- C. 286
- D. 932
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 401803
Hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức \(\left(x-\frac{2}{x \sqrt{x}}\right)^{12} \text { (với } x>0)\) là:
- A. 264
- B. 493
- C. 419
- D. 152
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 401805
Tìm hạng tử đứng giữa của khai triển \(\left(\frac{1}{\sqrt[5]{x}}+\sqrt[3]{x}\right)^{10}\)
- A. \(252 \sqrt[3]{x^{2}}\)
- B. \(45 \sqrt[3]{x^{2}}\)
- C. \(254 \sqrt[3]{x^{2}}\)
- D. \(252 {x^{2}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 401806
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^{2}+\frac{1}{x^{4}}\right)^{12}\)
- A. 459
- B. 945
- C. 549
- D. 495
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 401807
Tìm hạng tử độc lập với x trong khai triển \(\left(\frac{x}{3}+\frac{3}{x}\right)^{12}\)
- A. 145
- B. 924
- C. 367
- D. 844
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 401809
Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển \(\left(x^{2}+\frac{1}{x}\right)^{15}\)
- A. 1001
- B. 2002
- C. 3003
- D. 4004
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 401811
Xác định hệ số thứ nhất trong khai triển \(\left(x^{3}+\frac{1}{x^{2}}\right)^{n}\)
- A. 1
- B. 11
- C. 111
- D. 1111