Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400213
Tập nghiệm của bất phương trình: \(2{x^2}-7x-15\; \ge 0\;\) là:
- A. \(\left( {-\infty ;-\frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right);\)
- B. \(\left[ {-\frac{3}{2};5} \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ { - 5;\frac{3}{2}} \right]\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400215
Tập nghiệm của bất phương trình: \(-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;\) là:
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
- B. \(\left[ { - 1;7} \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ { - 7;1} \right]\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400217
Giải bất phương trình \(- 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\).
- A. S=0
- B. S={0};
- C. S=∅;
- D. S=R
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400219
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 3x + 2 < 0\) là:
- A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right);\)
- B. \(\left( {2; + \infty } \right);\)
- C. \(\left( {1;2} \right);\)
- D. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400222
Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x - 4 < 0\) là:
- A. \(\left[ {1;4} \right]\)
- B. \(\left( {1;4} \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400223
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt 2 {x^2} - \left( {\sqrt 2 + 1} \right)x + 1 < 0\) là:
- A. \(\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right);\)
- B. \(\emptyset ;\)
- C. \(\left[ {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right];\)
- D. \(\left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400225
Tập nghiệm của bất phương trình \(6{x^2} + x - 1 \le 0\) là
- A. \(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right]\)
- B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400227
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn \({x^2} - x - 12 \le 0\) là ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400230
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
- A. \(- 3{x^2} + x - 1 \ge 0;\)
- B. \( - 3{x^2} + x - 1 > 0;\)
- C. \(- 3{x^2} + x - 1 < 0;\)
- D. \(- 3{x^2} + x - 1 \le 0.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400232
Cho bất phương trình \({x^2} - 8x + 7 \ge 0\). Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
- A. \(\left( { - \infty ;0} \right];\)
- B. \(\left[ {8; + \infty } \right);\)
- C. \(\left( { - \infty ;1} \right];\)
- D. \(\left[ {6; + \infty } \right).\)