Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 122622
Tích của hai đơn thức M = 4x2y và N = \( - \frac{1}{2}\)x2y là:
- A. \(\frac{7}{2}\)x2y
- B. \(\frac{9}{2}\)x2y
- C. -2x2y
- D. -2x4y2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 122624
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1?
- A. \(\left( { - \frac{1}{3};0} \right)\)
- B. \(\left( { \frac{1}{3};0} \right)\)
- C. (0;1)
- D. (1;1)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 122626
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. GM = \(\frac{1}{3}\)AM
- B. GM = \(\frac{1}{2}\)AM
- C. AM = \(\frac{2}{3}\)AG
- D. AG = \(\frac{1}{3}\)AM
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 122628
Bộ ba số đo nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác cân?
- A. 3cm; 4cm; 5cm
- B. 3cm; 2cm; 1cm
- C. Tìm giá trị biểu thức
- D. 3cm; 3cm; 9cm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 122630
Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là :
- A. 3
- B. 5
- C. 7
- D. 8
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 122633
Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là a,b,c là:
- A. a + b > c
- B. a – b > c
- C. a + b ≥ c
- D. a > b + c
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 122636
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
- A. 2 cm ; 9 cm ; 6 cm
- B. 3cm ; 4 cm ; 5 cm
- C. 2 cm ; 4 cm ; 4 cm
- D. 4 cm ; 5 cm ; 7 cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 122640
Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp.
Khẳng định
Đúng
Sai
1) Tổng hai đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3.
2) x = 1 là một nghiệm của đa thức x2 - 2x +1 .
3) Nếu điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì OA = OB = OC.
4) Một tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 dm thì độ dài mỗi cạnh góc vuông là 1dm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 122642
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A.
b) Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
Giá trị (x)
70
80
90
Tần số (n)
2
5
2
N = 9
Mốt của dấu hiệu là: 80.
c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là
\(\overline X = \frac{{70.2 + 80.5 + 90.2}}{9} = 80\)
Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 122645
Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = 5{x^3} - 3x + 7 - x\) và \(Q\left( x \right) = - 5{x^3} + 2x - 3 + 2x - {x^2} - 2\)
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x). Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 122648
Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông .
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE vuông góc BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh \(\Delta\)ADF = \(\Delta\)EDC rồi suy ra DF > DE.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 122651
Tìm các số nguyên x, y biết: \(\frac{5}{x} + \frac{y}{4} = \frac{1}{8},\left( {x \ne 0} \right)\)