Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 437393
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
- A. glixerol và một loại axit béo.
- B. glixerol và một số loại axit béo.
- C. glixerol và một muối của axit béo.
- D. glixerol và xà phòng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 437395
Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo.
- A. Giặt bằng giấm.
- B. Giặt bằng nước.
- C. Giặt bằng xà phòng
- D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 437397
Khí đất đèn có công thức phân tử là?
- A. CH4
- B. C2H4
- C. C2H2
- D. CaC2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 437399
Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây?
- A. Dùng quỳ tím và nước.
- B. Khí cacbon đioxit và nước.
- C. Kim loại natri và nước.
- D. Phenolphtalein và nước.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 437402
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
- A. CH4, C2H6, CO2.
- B. C6H6, CH4, C2H5OH.
- C. CH4, C2H2, CO.
- D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 437403
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
- A. C2H6, C4H10, C2H4.
- B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
- C. C2H4, CH4, C2H5Cl
- D. C2H6O, C3H8, C2H2.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 437405
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
- A. một liên kết đơn.
- B. một liên kết đôi
- C. hai liên kết đôi.
- D. một liên kết ba.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 437406
Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
- A. Số thứ tự của nguyên tố
- B. Số electron lớp ngoài cùng
- C. Số hiệu nguyên tử.
- D. Số lớp electron.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 437407
Cho K, NaOH, K2O, CaCO3 lần lượt vào các dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 437408
Benzen không làm mất màu dung dịch brom vì:
- A. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng.
- B. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng và có 3 liên kết đôi.
- C. Phân tử benzen có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
- D. phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 437410
Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dung dịch brom?
- A. CH3-CH2-CH3.
- B. CH3-CH3.
- C. C2H4
- D. CH4.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 437411
Khi đốt cháy hoàn toàn 2 mol khí butan C4H10 cần ít nhất là:
- A. 6.5 mol khí O2
- B. 13 mol khí O2.
- C. 12 mol khí O2.
- D. 10 mol khí O2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 437412
Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu?
- A. CO.
- B. Cl2.
- C. CO2
- D. H2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 437413
Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
- A. Cl, Si, S, P.
- B. Cl, Si, P, S.
- C. Si, S, P, Cl.
- D. S i, P, S, Cl.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 437414
Dẫn 1 mol khí axetilen vào dung dịch chứa 4 mol brom. Hiện tượng quan sát là:
- A. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
- B. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
- C. màu da cam của dung dịch brom trở thành không màu.
- D. không có hiện tượng gì xảy ra.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 437416
Đốt cháy hoàn toàn 1.17g hợp chất hữu cơ A thu được 2.016 lít CO2 đktc và 0.81 g H2O.Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0.336 lít H2. Công thức phân tử A là:
- A. CH4.
- B. C2H4.
- C. C2H6O.
- D. C6H6.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 437418
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?
- A. CH3COOH, C2H5OH.
- B. CH3COOH, C6H12O6.
- C. CH4, CH3COOC2H5.
- D. CH3COOC2H5, CH3COOH.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 437419
Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh.
- A. HNO3
- B. HCl
- C. H2SO4.
- D. HF.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 437420
Số ml rượu etylic có trong 250 ml rượu 45 độ là:
- A. 250ml
- B. 215ml
- C. 112.5ml
- D. 75ml.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 437421
Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
- A. K2CO3 và HCl
- B. NaNO3 và KHCO3
- C. K2CO3 và Ca(OH)2
- D. KHCO3 và NaOH
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 437423
Cho axetilen vào bình dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của
- A. dung dịch brom
- B. khối lượng brom
- C. axetilen
- D. brom và khí axetilen
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 437425
Dãy các chất phản ứng với kim loại Na là
- A. CH3COOH, (C6H10O5)n
- B. CH3COOC2H5, C2H5OH
- C. CH3COOH, C6H12O6
- D. CH3COOH, CH3OH
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 437426
Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là
- A. H2, CH3CH2ONa
- B. H2, NaOH
- C. NaOH, H2O
- D. CH3CH2ONa, NaOH
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 437428
Một loại rượu etylic có độ rượu 15°, thể tích C2H5OH chứa trong 1 lít rượu đó là
- A. 850 ml
- B. 150 ml
- C. 300 ml
- D. 450 ml
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 437429
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?
- A. axit axetic, glucozo, saccarozo
- B. xenlulozo, rượu etylic, saccarozo
- C. hồ tinh bột, rượu etylic, glucozo
- D. benzene, rượu etylic, glucozo
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 437431
Những hidrocacabon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
- A. Etylen.
- B. Benzen.
- C. Metan.
- D. Axetylen.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 437432
Một hidrocacabon thành phần chứa 75% Cacbon, hidrocacabon có công thức hóa học:
- A. C2H2
- B. C2H4
- C. C3H6
- D. CH4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 437433
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
- A. 2—5 %
- B. 10—20%
- C. 20—30%
- D. Một kết quả khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 437435
Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
- A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
- B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O.
- C. Trong phân tử có nhóm –OH.
- D. Trong phân tử có nguyên tử ôxi.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 437437
Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba.
- A. Etylen
- B. Benzen
- C. Metan
- D. Axetylen