Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 153312
Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
- A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. nhiệt đới nóng khô.
- C. cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
- D. cận xích đạo mưa quanh năm.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 153313
Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là
- A. xây dựng hệ thống đê điều.
- B. chủ động sống chung với lũ.
- C. đầu tư cho các dự án thoát lũ.
- D. tăng cường công tác dự báo lũ.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 153314
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là
- A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
- B. chế biến thực phẩm, cơ khí.
- C. dầu khí, phân bón, năng lượng.
- D. dệt may, da - giày, gốm sứ.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 153315
Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. Mĩ Tho.
- B. Cà Mau.
- C. Cần Thơ.
- D. Cao Lãnh.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 153316
Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Nam Trung Bộ.
- D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 153317
Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là
- A. Kẻ Gỗ.
- B. Trị An.
- C. Ba Bể.
- D. Dầu Tiếng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 153318
Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
- A. thu hút đầu tư.
- B. kĩ thuật canh tác.
- C. phát triển thủy lợi.
- D. mở rộng thị trường.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 153319
Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. đá vôi.
- B. đá quý.
- C. cát thủy tinh.
- D. sét, cao lanh.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 153320
Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là
- A. dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất.
- B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc.
- C. máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, vật liệu xây dựng.
- D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 153321
Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Nam Du.
- B. Côn Đảo.
- C. Thổ Chu.
- D. Phú Quốc.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 153322
Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
- A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
- B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
- C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
- D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 153323
Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có chứa loại khoáng sản nào sau đây?
- A. Oxit titan.
- B. Bôxit.
- C. Đồng.
- D. Sắt.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 153324
Hệ thống sông lớn nhất của tỉnh Quảng Nam là
- A. A Vương.
- B. Tam Kỳ.
- C. Thu Bồn.
- D. Trường Giang.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 153325
Quảng Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh?
- A. 1 thành phố, 2 thị xã, 15 huyện.
- B. 2 thành phố, 1 thị xã, 14 huyện.
- C. 1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện.
- D. 2 thành phố, 1 thị xã, 15 huyện.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 153326
Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam)?
- A. Thiếc.
- B. Vàng.
- C. Đá vôi.
- D. Than đá.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 153327
Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. Cần Thơ
- B. Cà Mau
- C. Long Xuyên
- D. Mỹ Tho
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 153328
Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở
- A. Bạc Liêu
- B. Cà Mau
- C. Cần Thơ.
- D. Đồng Tháp.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 153329
Thành phố nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Đà Lạt, Long Xuyên
- B. Biên Hòa, Mỹ Tho
- C. Long Xuyên, Nha Trang
- D. Mỹ Tho, Long Xuyên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 153330
Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của
- A. châu thổ sông Tiền.
- B. châu thổ sông Cửu Long.
- C. châu thổ sông Mê Công.
- D. châu thổ sông Hậu.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 153331
Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Côn Đảo
- B. Phú Quý
- C. Vân Đồn
- D. Phú Quốc
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 153332
Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Đông Nam Bộ
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Tây Nguyên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 153333
Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
- A. đất phù sa và đất feralit.
- B. đất badan và đất xám.
- C. đất cát pha và đất phù sa.
- D. đất xám và đất nhiễm mặn.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 153334
Sản phẩm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất cả nước?
- A. Điện.
- B. Hóa chất.
- C. Dầu thô.
- D. Dệt may.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 153335
Mật độ dân số trung bình toàn tỉnh Quảng Trị năm 2013 là:
- A. 1184 người/ km2.
- B. 318 người/ km2.
- C. 268 người/ km2.
- D. 129 người/ km2.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 153336
Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. vụ xuân thu và hè thu
- B. vụ đông xuân và vụ mùa
- C. vụ mùa và vụ hè thu
- D. vụ hè thu và đông xuân
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 153337
Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 153338
Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ?
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 153339
Nêu một số nguyên nhân dẩn tới sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển đảo ở nước ta. Sự suy giảm tài nguyên và ô nhiểm môi trường biển, đảo sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 153340
Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 153341
Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
(đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2017
Khai thác
843,0
1012,6
1369,1
Nuôi trồng
1002,7
1986,6
2680,0
Tổng sản lượng
1845,7
2999,2
4049,1
(Nguồn: Tổng cục thống kê)Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Nêu nhận xét.