Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 182196
Điều kiện xác định của \(\frac{x+4}{x-7}\) là
- A. \(x\ne7\)
- B. \(x>7\)
- C. \(x<7\)
- D. \(x\ge7\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 182203
Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là
- A. \(x \geq 2018\)
- B. \(x \le 2018\)
- C. \(x > 2018\)
- D. \(x < 2018\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 182211
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\)
- A. \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)
- B. \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)
- C. \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)
- D. \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 182216
Rút gọn \(A=\sqrt{\sqrt{3}-\sqrt{6-2 \sqrt{4+2 \sqrt{3}}}}\) ta được
- A. 1
- B. 2
- C. -1
- D. -2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 182221
Thu gọn \(A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}}\) ta được
- A. \(3+\sqrt{2}\)
- B. \(3-\sqrt{2}\)
- C. \(-3+\sqrt{2}\)
- D. 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 182227
Thu gọn \(A=\sqrt{79+20 \sqrt{3}}\) ta được
- A. \(1+5 \sqrt{3}\)
- B. \(2+5 \sqrt{3}\)
- C. \(3+5 \sqrt{3}\)
- D. \(4+5 \sqrt{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 182230
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - {\rm{x}}} \right)}^2}} \) với x > 3 ta được:
- A. 0,3 (x – 3)
- B. 0,3 (3 – x)
- C. 0,9 (x – 3)
- D. 0,1 (x – 3)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 182231
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^2}{{\left( {2a - 3} \right)}^2}} \) với \(0 \le a < \frac{3}{2}\) ta được:
- A. a(2a - 3)
- B. (3 - 2a)a2
- C. a2(2a - 3)
- D. (3 - 2a)a
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 182233
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^4}{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} \) với a≥12a≥12 ta được:
- A. a(2a - 1)
- B. \(\left( {1\;-\;2a} \right)\;{a^2}\)
- C. \(\left( {2a\;-\;1} \right)\;{a^2}\)
- D. (1 - 2a)a
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 182237
Rút gọn biểu thức \(\frac{{3m}}{{8n}}\sqrt {\frac{{64{n^2}}}{{9{m^2}}}} \) với m > 0;n < 0 ta được?
- A. - 1
- B. 1
- C. \(\frac{m}{n}\)
- D. \(-\frac{m}{n}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 182238
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{{b^2}}}} \) với \(b \ne 0\) ta được?
- A. \(\frac{a}{b}\)
- B. \(-\frac{a}{b}\)
- C. \(-\frac{{a^2}}{b}\)
- D. \(\frac{{{a^2}}}{{\left| b \right|}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 182241
Rút gọn biểu thức \(E = \frac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với 0 < a < b, ta được:
- A. \(\frac{{ \sqrt b }}{2}\)
- B. \(\frac{{\sqrt {ab} }}{2}\)
- C. \(\frac{{ - \sqrt b }}{2}\)
- D. \(\frac{{\sqrt b }}{{2\sqrt a }}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 182244
Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được
- A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
- B. \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
- C. \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
- D. \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 182248
Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0\) ta được
- A. \(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)
- B. \(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)
- C. \(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)
- D. 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 182253
Trục căn thức ở mẫu \(-\sqrt{\frac{18}{13}}\) ta được
- A. \(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)
- B. \(\frac{\sqrt{234}}{13}\)
- C. \(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)
- D. \(\frac{\sqrt{31}}{13}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 182256
Rút gọn \(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-4}-\frac{1}{2-\sqrt{x}}\right): \frac{2}{\sqrt{x}-2}\) ta được
- A. \(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}\)
- B. \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)
- C. \(\frac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}+2}\)
- D. \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 182259
Rút gọn \(P=\left(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\right) \cdot\left(\frac{1}{2 \sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}}{2}\right)^{2}\) ta được
- A. \(P=\frac{1+x}{\sqrt{x}}\)
- B. \(P=\frac{1-x}{2\sqrt{x}}\)
- C. \(P=\frac{1-x}{\sqrt{x}}\)
- D. \(P=\frac{1+x}{2\sqrt{x}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 182261
Rút gọn \(A=\sqrt{3}(\sqrt{3}-3 \sqrt{12}+2 \sqrt{27})\) ta được
- A. \(\sqrt3\)
- B. 3
- C. \(\sqrt6\)
- D. 6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 182265
Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)
- A. \(x+\sqrt{x}+1\)
- B. \(x-\sqrt{x}+1\)
- C. \(-x-\sqrt{x}+1\)
- D. \(-x+\sqrt{x}+1\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 182272
Tìm x biết \(\sqrt[3]{x-1}+1=x\)
- A. Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; 2\}\)
- B. Tập nghiệm \(S=\{-1 ; 1 ; 2\}\)
- C. Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; -2\}\)
- D. Tập nghiệm \(S=\{1 ; 2\}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 182277
Cho cosα = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)
- A. sinα = 0,6
- B. sinα = ±0,6
- C. sinα = 0,4
- D. Kết quả khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 182290
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- A. os770 ; sin240 ; cos530 ; sin570 ; cos270 ; sin750
- B. cos770 ; sin240 ; cos320 ; sin630 ; cos530 ; sin750
- C. cos770 ; sin370 ; cos320 ; sin630 ; cos660 ; sin750
- D. cos770 ; sin630 ; cos660 ; sin370 ; cos330 ; sin750
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 182293
Số tâm đối xứng của đường tròn là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 182296
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
- A. Đường tròn không có trục đối xứng
- B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
- C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
- D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 182299
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- A. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- B. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
- C. Giao của ba đường cao
- D. Giao của ba đường cao
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 182301
Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?
- A. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- B. Điểm M nằm trên đường tròn
- C. Điểm M nằm trong đường tròn
- D. Điểm M không thuộc đường tròn
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 182304
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?
- A. Điểm A
- B. Điểm B.
- C. Chân đường cao hạ từ A
- D. Trung điểm của BC
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 182307
Cho hình thoi ABCD có AC = BD . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD ?
- A. Điểm A.
- B. Giao điểm của AC và BD
- C. Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
- D. Trung điểm cạnh AB.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 182309
Hình tròn tâm I, bán kính R = 4cm là gồm tất cả các điểm ........
- A. có khoảng cách đến điểm I bằng 4cm
- B. Có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn 4 cm.
- C. Có khoảng cách đến điểm I lớn hơn 4 cm.
- D. có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn hoặc bằng 4 cm.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 182312
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. AB > CD
- B. AB = CD
- C. AB < CD
- D. AB ≤ CD