Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 226283
Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là bao nhiêu?
- A. 2:1
- B. 1:2
- C. 1:3
- D. 1:1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 226286
Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là gì?
- A. C2H2
-
B.
C2H4.
- C. C2H6.
- D. CH4.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 226291
Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều, có ba liên kết đơn xen kẽ ba liên kết đôi?
- A. Axetilen.
- B. Propan.
- C. Benzen.
- D. Xiclohexan.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 226301
Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là
- A. 12,56 gam.
- B. 15,70 gam.
- C. 19,62 gam.
- D. 23,80 gam.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 226307
Thành phần chính của khí đồng hành là gì?
- A. C2H2
- B. CH4
- C. C2H4
- D. H2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 226310
Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn?
- A. thép tốt.
- B. đá thạch anh.
- C. kim cương.
- D. đá hoa cương.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 226316
Trong các loại than dưới đây, loại than nào già nhất có hàm lượng cacbon trên 90%?
- A. than gầy.
- B. than mỡ.
- C. than non.
- D. than bùn.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 226320
Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
- A. CH4
- B. CH2 = CH – CH3.
- C. CH3 – CH3
-
D.
CH3 – CH2 – CH3.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 226325
Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí nào?
- A. metan
- B. etan
- C. etilen
- D. axetilen
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 226328
Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
- A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
- B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
- C. tham gia phản ứng trùng hợp.
- D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 226333
Clo tác dụng với natri hiđroxit tạo sản phẩm gì?
- A. muối natri clorua và nước.
- B. nước giaven.
- C. hỗn hợp các axit.
- D. natri hipoclorit và nước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 226334
Clo tác dụng với natri hiđroxit tạo sản phẩm gì?
- A. muối natri clorua và nước.
- B. nước giaven.
- C. hỗn hợp các axit.
- D. natri hipoclorit và nước.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 226336
Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường:
- A. H2, Cl2.
- B. CO2, Cl2.
- C. CO, CO2.
- D. Cl2, CO.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 226338
Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường:
- A. H2, Cl2.
- B. CO2, Cl2.
- C. CO, CO2.
- D. Cl2, CO.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 226363
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron.
Câu trả lời nào sau đây đúng?
- A. X thuộc chu kỳ 1, nhóm III, là một kim loại.
- B. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một phi kim.
- C. X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.
- D. X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 226367
Dãy chất gồm toàn hợp chất hữu cơ là:
- A. CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O
- B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH
- C. CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O
- D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 226374
Biết 0,01 lít hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. X là:
- A. CH4
- B. C2H4
- C. C2H2
- D. C6H6.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 226379
Phản ứng đặc trưng của các chất chứa liên kết đôi, liên kết ba là gì?
- A. Phản ứng thế với clo.
- B. Phản ứng thế với brom.
- C. Phản ứng trùng hợp.
- D. Phản ứng cộng với brom.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 226382
Tính chất vật lí chung của metan, etilen, axetilen là gì?
- A. Chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí;
- B. Chất khí, không màu, tan trong nước, nặng hơn không khí;
- C. Chất khí, nặng hơn không khí;
- D. Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 226390
Một hợp chất hiđrocacbon có chứa 85,7% C và 14,3% H theo khối lượng.
Công thức nào sau đây là phù hợp với hiđrocacbon đó?
- A. CH4.
- B. C2H4
- C. C6H6
- D. C2H2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 226397
Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là gì?
- A. khí nitơ và hơi nước.
- B. khí cacbonic và khí hiđro.
- C. khí cacbonic và cacbon.
- D. khí cacbonic và hơi nước.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 226405
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
- A. H2O, HCl.
- B. Cl2, O2
- C. HCl, Cl2
-
D.
O2, CO2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 226412
Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
- A. Cl, Si, S, P
- B. Cl, Si, P, S
- C. Si, S, P, Cl.
- D. Si, P, S, Cl
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 226417
Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd brom?
- A. CH3CH2CH3.
- B. CH3CH3
- C. C2H4
- D. CH4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 226424
Đốt cháy hoàn toàn 1,17g hợp chất hữu cơ A thu được 2,016 lít CO2 đktc và 0,81g H2O. Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0,336 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử A là
- A. CH4
- B. C2H4.
- C. C2H6O
- D. C6H6
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 226434
Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8g brom trong dung dịch là
- A. 14 gam
- B. 0,7 gam
- C. 7 gam
- D. 1,4 gam
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 226453
Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là:
- A. 34,6 gam
- B. 17,3 gam
- C. 4,325 gam
- D. 8,65 gam
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 226455
Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?
- A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
- B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
- C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
- D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 226459
Trong các công thức hoá học sau, công thức hoá học của chất hữu cơ là
- A. CO2.
- B. Na2CO3
- C. CO
- D. CH3Cl
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 226463
Đốt cháy 32g khí metan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là bao nhiêu?
- A. 11,2 lít
- B. 22,4 lít
- C. 33,6 lít
- D. 44,8 lít