Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 307853
Trong các câu sau câu nào đúng?
- A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
- B. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
- C. Số 0 là số hữu tỉ dương
- D. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 307855
Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn −59−59 và nhỏ hơn −29−29
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 307856
Cho các số hữu tỉ: −23;−35;23;54;0−23;−35;23;54;0. Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:
- A. −23;−35;0;54;23−23;−35;0;54;23
- B. −35;−23;0;54;23−35;−23;0;54;23
- C. −35;−23;0;23;54−35;−23;0;23;54
- D. −23;−35;0;23;54−23;−35;0;23;54
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 307857
Giá trị của (−3,1)+0,7(−3,1)+0,7 là:
- A. 1
- B. 1,2
- C. -2,4
- D. 3,5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 307859
Tìm x biết |−2x−1|=13|−2x−1|=13
- A. x=−23hayx=−13x=−23hayx=−13
- B. x=23hayx=−13x=23hayx=−13
- C. x=−23hayx=1x=−23hayx=1
- D. x=−23hayx=23x=−23hayx=23
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 307860
Chọn câu trả lời đúng nhất |x−23|=13∣∣x−23∣∣=13 thì:
- A. x=−13x=−13
- B. x=-1
- C. x=1x=1
- D. x=1hayx=−13x=1hayx=−13
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 307861
Cho x11=y12;xy=132x11=y12;xy=132. Tính (x - y ) biết (x > 0;y > 0. )
- A. -1
- B. 1
- C. -2
- D. 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 307862
Tìm x;y biết xy=73;5x−2y=87xy=73;5x−2y=87
- A. x=9;y=21
- B. x=21;y=9
- C. x=21;y=−9
- D. x=−21;y=−9
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 307863
Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2;4;8;10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:
- A. 20;40;80;100
- B. 50;40;20;10
- C. 8;16;32;40
- D. 10;20;40;50
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 307864
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
- A. 4
- B. 3
- C. 12
- D. 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 307866
Cho ^AOB=55∘.ˆAOB=55∘. Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD sao cho (OD vuông góc OB, ) và các tia OD, OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. Chọn câu sai.
- A. ^COD=35∘.ˆCOD=35∘.
- B. ^DOB=90∘.ˆDOB=90∘.
- C. ^AOD=145∘.ˆAOD=145∘.
- D. ^COD=145∘.ˆCOD=145∘.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 307867
Đường trung trực của một đoạn thẳng là
- A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
- B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
- C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
- D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 307869
Cho hình vẽ sau: Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
- A. ^AEF;^ADCˆAEF;ˆADC là hai góc đồng vị
- B. ^AFE;^BACˆAFE;ˆBAC là hai góc trong cùng phía
- C. ^DAC;^AFEˆDAC;ˆAFE là hai góc so le trong
- D. ^BAC;^DCAˆBAC;ˆDCA là hai góc đồng vị
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 307870
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
- B. Hai góc đồng vị bằng nhau
- C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 1200
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 307871
Tìm x biết x+35=−16x+35=−16
- A. x=−76x=−76
- B. x=136x=136
- C. x=−236x=−236
- D. x=56x=56
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 307872
Tìm x biết 3x+1=2−3x53x+1=2−3x5
- A. x=−1115x=−1115
- B. x=−16x=−16
- C. x=−6x=−6
- D. x=25x=25
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 307873
Tìm x biết x−23=4−3x−4x−23=4−3x−4.
- A. x=2
- B. x=45x=45
- C. x=−13x=−13
- D. x=−45x=−45
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 307875
Thực hiện phép tính 4⋅(−3,15)⋅2,54⋅(−3,15)⋅2,5 ta được:
- A. −172−172
- B. −512−512
- C. −632−632
- D. −32−32
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 307878
Thực hiện phép tính 23:−57⋅3423:−57⋅34 ta được:
- A. −710−710
- B. −1710−1710
- C. −1110−1110
- D. −910−910
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 307880
Thực hiện phép tính 415:(−245)415:(−245) ta được:
- A. −52−52
- B. −112−112
- C. −32−32
- D. −12−12
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 307881
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, ^CEH=100oˆCEH=100o. Tính ^BGHˆBGH
- A. 110o110o
- B. 120o120o
- C. 100o100o
- D. 80o80o
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 307883
Cho đoạn thẳng AB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By sao cho góc ^BAx=a và ^ABy=3a . Tìm giá trị của a để Ax song song By .
- A. 360
- B. 450
- C. 270
- D. 150
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 307884
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB//CD. Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là ?
- A. 60∘;100∘
- B. 660;120∘
- C. 65∘;100∘
- D. 120∘;60∘
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 307887
Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
- A. 1542
- B. 194
- C. 1440
- D. 1650
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 307888
Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
- A. 513
- B. 29
- C. 13
- D. 57
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 307890
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15)
- A. 13311
- B. 40336
- C. 12133
- D. 13312
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 307892
Tìm x biết x−160:40=45
- A. x=49
- B. x=12
- C. x=42
- D. x=1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 307895
Tìm x biết −1,2+25+x=2
- A. x=−145
- B. x=245
- C. x=145
- D. x=45
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 307898
Tìm x biết 49−(−32)=38+x
- A. x=-1
- B. x=−172
- C. x=11372
- D. x=1172
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 307899
Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết ^ABN−^MBA=400.. Số đo ^BAM là:
- A. 800
- B. 700
- C. 750
- D. 1080
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 307903
Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:
- A. m // p
- B. n // q
- C. p // n
- D. m vuông góc q
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 307906
Cho hai đường thẳng a, b song song. Điểm A thuộc a; B thuộc b, C thuộc b. Biết góc ^BAa=400;^ACB=300 như hình vẽ. Câu nào sau đây đúng?
- A. ^A2>^A3>^ABC
- B. ^A2>^ABC>^A3
- C. ^ABC>^A3>^A2
- D. ^A3>^ABC>^A2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 307908
Ước lượng kết quả của phép tính 4843,7+18,27,8+3,9
- A. 5
- B. 316
- C. 7
- D. 315
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 307910
Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 - 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
- A. 10,148
- B. 10,14
- C. 10,1
- D. 10,15
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 307911
Cho số 0,20893. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số:
- A. 0,2098
- B. 0,209
- C. 0,208
- D. 0,2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 307913
Rút gọn 25.711.5352.79.26 ta được:
- A. 252
- B. 2452
- C. 152
- D. 452
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 307915
Tìm x biết (12x−13)4=1681
- A. x=1 hoặc −23
- B. x=1 hoặc −13
- C. x=2 hoặc −23
- D. x=-1 hoặc x=1.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 307916
Giá trị của C=9.32⋅181⋅27 là:
- A. 12
- B. 21
- C. 27
- D. 31
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 307919
Cho định lí: "Hai tia phân giác của hai góc kề tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Giả thiết, kết luận của định lí là:
- A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OF
- B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOF, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OA
- C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
- D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là tia phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OB⊥OF
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 307920
Phần giả thiết: c∩a={A},c∩b={B},^A1+^B2=1800 (tham khảo hình vẽ) là của định lí nào dưới đây?
- A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
- B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song
- C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song
- D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song