Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 285157
Kết quả của \(\begin{array}{l} [( - 0,4).5.0,68] - [0,125.2,4.( - 16) \end{array}\) là:
- A. 1,55
- B. 2,34
- C. 2,33
- D. 3,44
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 285158
Giá trị của \(\frac{-6}{25}+\left|-\frac{4}{5}\right|-\left|\frac{2}{25}\right|\) là:
- A. \(\frac{12}{25}\)
- B. \(\frac{1}{5}\)
- C. \(\frac{-3}{11}\)
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 285159
Tìm x biết \(\left|\frac{1}{3} x-\frac{1}{4}\right|=\frac{1}{12}\)
- A. x=1 hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
- B. x=1 hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)
- C. x=1 hoặc x=-1
- D. x=1 hoặc x=0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 285160
Cho đồ thị hàm số y = -7x - 2 và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12 ?
- A. C(−2;12)
- B. C(1;12)
- C. C(2;12)
- D. C(12;−86)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 285161
Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm \( A\left( {3;\frac{{ - 1}}{9}} \right)\) Tính hệ số a?
- A. \(a = \frac{1}{3}\)
- B. \(a =- \frac{1}{27}\)
- C. \(a=-3\)
- D. \(a=-27\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 285162
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A( - 1; - 3). Hãy xác định công thức của hàm số trên.
- A. \(y = \frac{1}{3}x\)
- B. \(y=2x\)
- C. \(y=3x\)
- D. \(y=-3x\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 285163
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):
Tính số trung bình cộng.
- A. 6.7
- B. 7.8
- C. 7.9
- D. 8.3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 285164
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:
165 85 65 65 70 50 45 100 45 100 100 100 100 90 53 70 140 41 50 150 Có nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?
- A. 22
- B. 20
- C. 28
- D. 30
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 285165
Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
- B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
- C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
- D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 285166
Tìm A biết \(\begin{array}{l} 2A - \left( {{x^2} + 3x + 1} \right) = 3{x^2} - x + 3{\rm{ }}{\rm{.}} \end{array}\)
- A. \(A = 2{x^2} + x + 2\)
- B. \(A = 2{x^2} +2 x + 2\)
- C. \(A = 2{x^2} + x + 1\)
- D. \(A = {x^2} + 2x + 2\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 285167
Tìm đa thức M biết \(\begin{array}{l} M - \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = \left( {6{x^2} + 9xy - {y^2}} \right) \end{array}\)
- A. \(M=-{x^2} + 7xy -2 {y^2}\)
- B. \(M=-{x^2} + 7xy - {y^2}\)
- C. \(M={x^2} + 11xy - {y^2}\)
- D. \(M=11{x^2} + 7xy - {y^2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 285168
Cho hai đa thức là \(\begin{array}{l} A = {x^2} - 4x + 1;B = 2{x^2} + 2x \end{array}\). Tính D=A-B.
- A. \(D= - {x^2} - 6x \)
- B. \(D= - {x^2} - 6x + 1\)
- C. \(D= - 3{x^2} +2x + 1\)
- D. \(D= -3 {x^2} - 6x + 1\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 285169
Giá trị của biểu thức \(3^{3} \cdot 4+6 \cdot 4^{2}\) là:
- A. 121
- B. 202
- C. 204
- D. 12
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 285170
Tính \(5. 6^{2}-18: 3\) ta được:
- A. 121
- B. 174
- C. 12
- D. -12
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 285171
Viết kết quả phép tính \(3^{3} \cdot 3^{2} \cdot 9\) dưới dạng một lũy thừa ta được:
- A. \(3^{3}\)
- B. \(3^{2}\)
- C. \(3^{5}\)
- D. \(3^{7}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 285172
Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)
- A. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
- B. \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
- C. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
- D. x=-1 hoặc x=1.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 285173
Cho tam giác ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ MH vuông góc AB (H thuộc AB), MK vuông góc AC (K thuộc AC). Chọn câu đúng nhất.
- A. ΔAMB=ΔAMC
- B. AM⊥BC
- C. MH=MK
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 285174
Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = ED, MP = EF và NP = DF. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. ΔNPM = ΔFDE
- B. ΔMNP = ΔFDE
- C. ΔMNP = ΔEDF
- D. ΔNMP = ΔEDF
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 285175
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(- 2;1),B( - 6;1),C(- 6;6) và D (2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?
- A. Hình vuông
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình bình hành
- D. Chưa đủ điều kiện xác định
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 285176
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3 - 4x.\) Ta có
- A. \(f\left( { - 1} \right) = 5\)
- B. \(f\left( 1 \right) = - 3\)
- C. f(2) = 8
- D. f(3) = - 9
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 285177
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =\dfrac{{12}}{x}\). Tính f(5).
- A. \(\dfrac{{10}}{5}\)
- B. \(\dfrac{{11}}{5}\)
- C. \(\dfrac{{12}}{5}\)
- D. \(\dfrac{{13}}{5}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 285178
Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
- Có 4 công nhân học hết lớp 8
- Có 10 công nhân học hết lớp 9
- Có 4 công nhân học hết lớp 11
- Có 2 công nhân học hết lớp 12
Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là:
- A. 4; 10; 4; 2
- B. 4; 4; 10; 2
- C. 10; 4; 4; 2
- D. 2; 10; 4; 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 285179
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A. 5 và 14
- B. 14 và 7
- C. 14 và 5
- D. 8 và 10
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 285180
Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
- B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
- C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
- D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 285181
Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm, C = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
- A. 7cm
- B. 6cm
- C. 8cm
- D. Một kết quả khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 285182
Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm, độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 4 và 5. ; Tính độ dài hai cạnh góc vuông.
- A. 8cm;5cm.
- B. 4cm;5cm.
- C. 8cm;10cm.
- D. 5cm;10cm.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 285183
Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác vuông cân
- D. Tam giác đều
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 285184
Cho biết \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B
- A. \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
- B. \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
- C. \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
- D. \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 285185
Có \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)
- A. \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
- B. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
- C. \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
- D. -16
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 285186
Bậc của đơn thức \(3^{5} x(y z)^{2}\) là
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 285187
Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n?
- A. n=99
- B. n=100
- C. n=1000
- D. n=101
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 285188
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
- A. 4
- B. 3
- C. 12
- D. 6
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 285189
Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)
- A. \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)
- B. \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)
- C. \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)
- D. \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 285190
Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì?
- A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
- B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c .
- C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c.
- D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 285191
Giá trị của \(\begin{array}{l} A = \frac{3}{5} \cdot \frac{6}{7} + \frac{3}{7}:\frac{5}{3} - \frac{2}{7}:1\frac{2}{3} \end{array}\) là:
- A. \(\frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{1}{15}\)
- C. \(\frac{-2}{5}\)
- D. \(\frac{-1}{5}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 285192
Giá trị của \(\left(-1 \frac{2}{3}\right): \frac{4}{-3} \cdot\left(-2 \frac{3}{4}\right)\) là:
- A. 1
- B. \(-\frac{1}{2}\)
- C. \(-\frac{11}{2}\)
- D. \(-\frac{15}{2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 285193
Giá trị của \(\frac{1}{5}: \frac{6}{15} \cdot\left(-\frac{8}{9}\right)\) là:
- A. \(\frac{4}{9}\)
- B. \(-\frac{4}{9}\)
- C. -1
- D. 1
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 285194
Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
- A. AM ⊥ BC
- B. AM là đường trung trực của BC
- C. AM là đường phân giác của góc BAC
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 285195
Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. OA > OB
- B. OA ⊥ BC
- C. \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
- D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 285196
Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
- A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
- B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
- C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
- D. Đáp án B và C đúng