Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 285830
Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, trong đó có tất cả:
- A. 52 dân tộc
- B. 53 dân tộc
- C. 54 dân tộc
- D. 55 dân tộc
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 285831
Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh ở mức:
- A. Tương đối thấp
- B. Trung bình
- C. Cao
- D. Rất cao
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 285833
Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số ở mức:
- A. Thấp
- B. Trung bình
- C. Cao
- D. Rất cao
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 285835
Đặc điểm nào sau đây là đúng với nguồn lao động nước ta?
- A. Dồi dào, tăng nhanh
- B. Tăng chậm
- C. Hầu như không tăng
- D. Dồi dào, tăng chậm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 285838
Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào?
- A. 1975
- B. 1981
- C. 1986
- D. 1996
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 285841
Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp chính là:
- A. Đất đai
- B. Khí hậu
- C. Nước
- D. Sinh vật
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 285843
Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng nào?
- A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
- B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
- C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
- D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 285847
Loại rừng nào sau đây có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
- A. Rừng sản xuất.
- B. Rừng phòng hộ.
- C. Rừng đặc dụng.
- D. Tất cả các loại rừng trên.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 285850
Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là gì?
- A. Địa hình
- B. Khí hậu
- C. Vị trí địa lý
- D. Khoáng sản
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 285852
Trong các ngành công nghiệp sau ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
- A. Công nghiệp điện tử.
- B. Công nghiệp hoá chất.
- C. Công nghiệp thực phẩm.
- D. Công nghiệp năng lượng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 285855
Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất đó là:
- A. Dịch vụ tiêu dùng
- B. Dịch vụ sản xuất
- C. Dịch vụ công cộng
- D. Ba loại hình ngang bằng nhau
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 285858
Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải?
- A. 4 loại hình
- B. 5 loại hình
- C. 6 loại hình
- D. 7 loại hình
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 285865
Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta đó là:
- A. Vịnh Hạ Long
- B. Vườn quốc gia Cúc Phương
- C. Thành phố Đà Lạt
- D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 285868
Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm:
- A. 11 tỉnh
- B. 15 tỉnh
- C. 13 tỉnh
- D. 14 tỉnh
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 285870
Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
- A. Hoà Bình.
- B. Thác Bà.
- C. Uông Bí.
- D. Sơn La.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 285872
Đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 285875
Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm:
- A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
- B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
- C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
- D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 285877
Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Tây Nguyên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 285880
Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng loại cây nào sau đây:
- A. cây lúa và hoa màu.
- B. cây lạc và vừng.
- C. cây cao su và cà phê.
- D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 285881
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 285882
Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
- B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
- C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
- D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 285883
Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là:
- A. Gia Lai
- B. Đắk Lắk
- C. Kon Tum
- D. Lâm Đồng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 285884
Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là loại nào?
- A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
- B. Cà phê, cao su, chè, điều.
- C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa.
- D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 285885
Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 285886
Cho bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)
Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
- A. Nông, lâm, ngư nghiệp
- B. Dich vụ
- C. Công nghiệp xây dựng
- D. Khai thác dầu khí
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 285887
Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước đó là:
- A. Vũng Tàu
- B. TP Hồ Chí Minh
- C. Đà Lạt
- D. Nha Trang
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 285888
Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
- A. 20 000km2
- B. 30 000km2
- C. 40 000km2
- D. 50 000km2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 285889
Chọn câu đúng. Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
- B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
- C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
- D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 285890
Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?
- A. 2 bộ phận
- B. 3 bộ phận
- C. 4 bộ phận
- D. 5 bộ phận
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 285891
Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:
- A. Bắc Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Nam Trung Bộ
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 285892
Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:
- A. Cát thuỷ tinh
- B. Muối
- C. Pha lê
- D. San hô
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 285893
Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:
- A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
- B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
- C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
- D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 288770
Nhận xét nào sau đây không thể hiện rõ sự giảm sút của nguồn lợi thủy hải sản nước ta?
- A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng.
- B. Một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng.
- C. Nhiều loài hải sản đang giảm sút về mức độ tập trung.
- D. Các loài cá quý đánh bắt được có kích thước ngày càng nhỏ.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 288771
Hoạt động kinh tế biển mà ít hòn đảo có điệu kiện thích hợp để phát triển là
- A. Lâm nghiệp.
- B. Ngư nghiệp.
- C. Du lịch.
- D. Khai thác khoáng sản.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 288772
Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
- A. Đánh bắt nuôi trồng và chế biển thủy sản.
- B. Khai thác và chế biến lâm sản.
- C. Khai thác khoáng sản biển.
- D. Du lịch biển.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 288773
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết biển Mũi Né thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
- A. Quảng Ngãi
- B. Đà Nẵng.
- C. Bình Thuận.
- D. Phú Yên.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 288774
Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
- A. vịt.
- B. bò.
- C. cừu.
- D. lợn.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 288775
Các loại hoa quả chủ yếu của vùng đồng bằng sông Cửu Long là
- A. cam, xoài, bưởi.
- B. táo, mơ, mận.
- C. nhãn, vải, thanh long.
- D. hồng, đào, lê.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 288776
Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là
- A. Đất mặn.
- B. Đất phèn.
- C. Đất phù sa ngọt.
- D. Đất feralit.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 288777
Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là
- A. có hai mùa mưa – khô rõ rệt.
- B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
- C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào.
- D. nguồn nước trên mặt phong phú.