Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 215799
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a
- A. \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
- B. \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
- C. \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
- D. \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 215819
Động năng (tính bằng Jun) của một quả bưởi rơi được tính bằng công thức \(K = \dfrac{{m{v^2}}}{2}\), với m là khối lượng của quả bưởi (kg), v là vận tốc của quả bưởi (m/s). Tính vận tốc rơi của quả bưởi nặng 1 kg tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng là 32 J.
- A. 4(m/s)
- B. 6(m/s)
- C. 8(m/s)
- D. 10(m/s)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 215826
Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)
- A. \(x = \sqrt 2;x = 2\)
- B. \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
- C. \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
- D. \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 215830
Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tính f(0), f(1), f(-2), f(4).
- A. \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)
- B. \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)
- C. \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)
- D. \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 215834
Nhận xét về sự tăng, giảm của hàm số \(y = - {x^2}\).
- A. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
- B. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
- C. - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm
- D. - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 215865
Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)
- A. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- C. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 215868
Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)
- A. -4; 4; -3; 3
- B. -4; -4; -3; -3
- C. 4; -4; 3; -3
- D. -4; -4; 3; 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 215873
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = \dfrac{{ - 1}}{4}{x^2}\)
- A. \(\left( {6; - 9} \right)\)
- B. \(\left( { - 6; - 9} \right)\)
- C. \(\left( { 6; 9} \right);\left( {-6; - 9} \right)\)
- D. \(\left( { - 6; - 9} \right);\left( {6; - 9} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 215876
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = \dfrac{{ - 1}}{4}{x^2}\). Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ x = - 3.
- A. \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{4}} \right)\)
- B. \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)\)
- C. \(\left( { - 3;\dfrac{{ - 9}}{2}} \right)\)
- D. \(\left( { - 3;\dfrac{{ 9}}{2}} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 215879
Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Các điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P): \(A\left( { - 2;{\rm{ }}1} \right),{\rm{ }}B\left( {1;{\rm{ }}1} \right),{\rm{ }}C( - 1;\;\dfrac{1}{4})\)?
- A. A, C
- B. A, B, C
- C. A, B
- D. B, C
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 216065
Cho phương trình \(6x - 5 = - 7{x^2} + \sqrt 2 {x^2}\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- A. Không thể đưa phương trình này về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\)
- B. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = - 7{x^2} + 2{x^2},\,\,b = - 6,\,\,c = 5\)
- C. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = 7 - \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c = - 5\)
- D. Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(a = - 7 + \sqrt 2 ,\,\,b = 6,\,\,c = - 5\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 216066
Giáo viên yêu cầu tính các hệ số a, b, c của phương trình bậc hai \(4 - 5{x^2} + 3x = 0\) . Bốn bạn A, B, C, D cho các kết quả sau:
- A. \(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)
- B. \(a = 4;\,\,b = - 5;\,\,c = 3\)
- C. \(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
- D. \(a = - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 216069
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ?
- A. \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)
- B. \(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)
- C. \(9x - 5 + \sqrt 3 = 0\)
- D. \( - 5{x^2} = {x^3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 216072
Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì
- A. a.c < 0
- B. b.c < 0
- C. a.b > 0
- D. \(\Delta\) < 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 216076
Đưaphương trình \(- 3x{}^2 - x(x + 2\sqrt 5 ) = 15\) về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\), chỉ ra các hệ số số a, b, c.
- A. \(a = -3;b =1 ;c = -15\)
- B. \(a = -3;b = 1 ;c = 15\)
- C. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\)
- D. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 216087
Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}+13 x-24=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 216114
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x-2=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=-\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{-2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 216120
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+8=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 216122
Kết quả nào sau đây là nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\)?
- A. \(x=2\sqrt 3\)
- B. \(x=-2\sqrt 3\)
- C. \(x=\sqrt 2\)
- D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 216127
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+8 x+4=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2+\sqrt{2} \\ x_{2}=-2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2+\sqrt{2} \\ x_{2}=2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2+\sqrt{2} \\ x_{2}=-2-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 216129
Cho phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) . Câu nào dưới đây là đúng ?
- A. Nếu \(\Delta = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
- B. Nếu \(\Delta < 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
- C. Nếu \(\Delta > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
- D. Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 216133
Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?
- A. \(m = \dfrac{7}{2}\)
- B. \(m = \dfrac{5}{2}\)
- C. \(m = \dfrac{3}{2}\)
- D. \(m = \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 216136
Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?
- A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
- B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
- D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 216140
Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
- B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
- C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
- D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 216143
Tính \(\Delta '\) của phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\)
- A. - 2m + 1
- B. 2m + 1
- C. - 2m - 1
- D. 2m - 1
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 216146
Tìm hai số u và v biết u + v = 2, uv = 9.
- A. u = 1; v = 1
- B. u = 1; v = 7
- C. u = 7; v = 1
- D. Không có u, v
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 216149
Tìm hai số u và v biết u + v = - 8, uv = - 105.
- A. u = 7; v = - 15
- B. u = - 15; v = 7
- C. u = 7; v = - 15 hoặc u = - 15; v = 7.
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 216152
Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.
- A. u = 21; v = 11
- B. u = 11; v = 21
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 216157
Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.
- A. u = 21; v = 11
- B. u = 11; v = 21
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 216161
Phương trình \(4321{x^2} + 21x - 4300 = 0\) có nghiệm là
- A. \({x_1} =1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
- B. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
- C. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
- D. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 216166
Phương trình \(\dfrac{x}{{x - 2}} = \dfrac{{10 - 2x}}{{{x^2} - 2x}}\) có nghiệm là:
- A. \(x = 1 + \sqrt {11} ;x = 1 - \sqrt {11} \) .
- B. \(x = 1 + \sqrt {11} ;x = - 1 - \sqrt {11} \) .
- C. \(x = - 1 + \sqrt {11} ;x = - 1 - \sqrt {11} \) .
- D. \(x = - 1 + \sqrt {11} ;x = 1 - \sqrt {11} \) .
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 216168
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{x}{{x + 1}} - 10.\dfrac{{x + 1}}{x} = 3\) là:
- A. \(x = \dfrac{5}{4};x = \dfrac{2}{3}.\)
- B. \(x = - \dfrac{5}{4};x = \dfrac{2}{3}.\)
- C. \(x = \dfrac{5}{4};x = - \dfrac{2}{3}.\)
- D. \(x = - \dfrac{5}{4};x = - \dfrac{2}{3}.\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 216172
Nghiệm của phương trình \(x - \sqrt x = 5\sqrt x + 7\) là:
- A. x = 47
- B. x = 48
- C. x = 49
- D. x = 50
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 216174
Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} - 4x + 2} \right)^2} + {x^2} - 4x - 4 = 0\) là:
- A. x = 0; x = 2.
- B. x = 0; x = 3.
- C. x = 0; x = 4.
- D. x = 0; x = 5.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 216180
Phương trình \(3{\left( {{x^2} + x} \right)^2} - 2\left( {{x^2} + x} \right) - 1 = 0\) có nghiệm là:
- A. \({x_1} = \dfrac{{ 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
- B. \({x_1} = \dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
- C. \({x_1} = \dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
- D. \({x_1} = \dfrac{{ 1 + \sqrt 5 }}{2};{x_2} = \dfrac{{ 1 - \sqrt 5 }}{2}\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 216183
Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường sông dài 120km. Trên đường đi, xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi là 5 km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.
- A. \(50\,\left( {km/h} \right)\).
- B. \(20\,\left( {km/h} \right)\).
- C. \(30\,\left( {km/h} \right)\).
- D. \(40\,\left( {km/h} \right)\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 216186
Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số lãi của năm đàu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả là 2420000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhêu phần trăm trong một năm?
- A. 8%.
- B. 15%.
- C. 12%.
- D. 10%.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 216189
Tuyến buýt đường sông đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh sẽ chạy theo lộ trình từ bến Linh Đông (Thủ Đức) đến bến Bạch Đằng (quận 1) dài 10,8 km. Tốc độ dòng chảy của sông Sài Gòn bình quân là 1,5 m/giây. Trong giai đoạn chạy thử, thời gian của chuyến xuôi từ bến Linh Đông ngắn hơn thời gian của chuyến ngược dòng từ bến Bạch Đằng là 2 phút. Hãy tính tốc độ chạy thử của buýt đường sông khi dòng nước đứng yên.
- A. 59,8 km/h
- B. 54,9 km/h
- C. 58,4 km/h
- D. 59,4 km/h
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 216192
Một xe đò và một xe tải cùng xuất phát từ bến xe Miền Tây đi Long Xuyên với lộ trình dài 180 km. Do tốc độ cua xe đò lớn hơn xe tải 10 km/h nên xe đò đến Long Xuyên trước xe tải là 36 phút. Tính tốc độ của mỗi xe, biết rằng hai xe không thay đổi tốc độ trong suốt lộ trình.
- A. Tốc độ của xe đồ là 60 km/h và tốc độ của xe tải là 50 km/h.
- B. Tốc độ của xe đồ là 50 km/h và tốc độ của xe tải là 40 km/h.
- C. Tốc độ của xe đồ là 55 km/h và tốc độ của xe tải là 45 km/h.
- D. Tốc độ của xe đồ là 65 km/h và tốc độ của xe tải là 55 km/h.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 216196
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 100 m2. Nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích của thửa ruộng tăng thêm 5 m2. Hãy tính độ dài các cạnh của thửa ruộng.
- A. CD: 25m, CR: 4m
- B. CD: 10m, CR: 10m
- C. CD: 50m, CR: 2m
- D. CD: 20m, CR: 5m