Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 189964
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?
- A. Cân
- B. Vuông cân
- C. Đều
- D. Vuông
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 189969
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. DE//BC
- B. \(\widehat B=50^0\)
- C. \(\widehat {ADE}=50^0\)
- D. Cả ba phát biểu trên đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 189975
Tính số đo x trên hình vẽ sau:
- A. x=450
- B. x=400
- C. x=350
- D. x=700
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 189980
Trong hình vẽ dưới đây có:
- A. 1 tam giác đều và 2 tam giác cân
- B. 2 tam giác cân
- C. 1 tam giác đều và 3 tam giác cân
- D. 3 tam giác đều
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 189984
Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 189989
Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 640 thì số đo góc ở đáy là:
- A. 540
- B. 580
- C. 720
- D. 900
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 189992
Cho tam giác ABC cân tại A có \( \widehat A = 2\alpha \) Tính góc B theo \(\alpha\)
- A. \( \hat B = {90^o} + \alpha \)
- B. \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)
- C. \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)
- D. \( \hat B = {90^o} - \alpha \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 189997
Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai
- A. \( \widehat B = \widehat C\)
- B. \( \hat C = \frac{{{{180}^0} - \hat A}}{2}\)
- C. \(\hat A = {180^0} - 2\hat C\)
- D. \( \hat B \ne \hat C\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 190002
Cho tam giác ABC có: \(\widehat B = \widehat C = {45^0}\) Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất:
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông cân
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 190006
Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng
- A. 300
- B. 450
- C. 600
- D. 900
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 190014
Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác vuông cân
- D. Tam giác đều
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 190017
Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4 và chu vi tam giác là 36cm
- A. 9cm
- B. 12cm
- C. 15cm
- D. 16cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 190022
Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
- A. AC=\(\sqrt {32} cm\)
- B. AC=5cm
- C. AC=\(\sqrt {30} cm\)
- D. 8cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 190027
Cho hình vẽ. Tính x
- A. AB=7
- B. AB=8
- C. AB=√78
- D. AB=√80
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 190029
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 15cm;8cm;18cm
- B. 21dm;20dm;29dm
- C. 5m;6m;8m.
- D. 2m;3m;4m.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 190036
Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. 30,8cm
- B. 35,7cm
- C. 31cm
- D. 31,7cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 190040
Cho hình vẽ. Tính x.
- A. x=10cm.
- B. x=11cm.
- C. x=8cm.
- D. x=5cm.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 190044
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm. Tính AB,AH.
- A. AH=15cm;AB=12cm.
- B. AH=15cm;AB=12cm.
- C. AH=12cm;AB=15cm.
- D. AH=12cm;AB=13cm.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 190047
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A. 9cm;12cm
- B. 10cm;16cm.
- C. 12cm;16cm
- D. 12cm;14cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 190050
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A. 12cm;24cm.
- B. 10cm;22cm.
- C. 10cm;24cm.
- D. 15cm;24cm.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 190056
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )
- A. AB+AC−BC>2.AM.
- B. AB+AC−BC≥2.AM
- C. AB+AC−BC=2.AM
- D. AB+AC−BC<2.AM
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 190061
Chọn câu đúng. Trong một tam giác
- A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
- B. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
- C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
- D. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 190065
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
- A. MA+MB
- B. MA+MB>AC+BC
- C. MA+MB=AC+BC
- D. MA+MB<(AC+BC)/2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 190068
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
- A. AB+BC+CD+DA
- B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
- C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
- D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 190070
Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 190077
Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
- A. BC=7cm hoặc BC=5cm.
- B. BC=6cm.
- C. BC=5cm
- D. BC=7cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 190080
Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?
- A. Tam giác vuông tại B.
- B. Tam giác cân tại B
- C. Tam giác vuông cân tại A
- D. Tam giác cân tại A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 190083
Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:
- A. 17
- B. 15
- C. 14
- D. 16
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 190088
Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; ,BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là
- A. 17
- B. 18
- C. 19
- D. 20
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 190091
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.
- A. 17cm
- B. 15cm
- C. 19cm
- D. 13cm