Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 123551
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên qũy đạo tâm O bán kính 5 cm với tốc độ 3 m/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng qũy đạo dao động điều hòa với tần số góc:
-
A.
30 (rad/s).
- B. 0,6 (rad/s).
- C. 6 (rad/s).
- D. 60 (rad/s).
-
A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 123553
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính R = 4 cm với tốc độ v. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 5(rad/s). Giá trị của v bằng:
-
A.
10cm/s.
- B. 20cm/s.
- C. 50cm/s.
- D. 25cm/s.
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 123555
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 8\cos \left( {2\pi t} \right)\left( {cm} \right)\) . Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ \(x = 4\sqrt 2 cm\) đến vị trí vật có vận tốc \(8\pi \,cm/s\) là
-
A.
\(\frac{1}{{12}}s\)
- B. \(\frac{5}{{24}}s\)
- C. \(\frac{7}{{24}}s\)
- D. \(\frac{1}{{24}}s\)
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 123557
Một vật dao động điều hoà, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ \({x_1}\, = - A\) đến điểm có li độ \({x_2} = \frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) là 0,5s. Chu kì dao động của vật là
-
A.
T = 1s
-
B.
T = 1,5s
- C. T = 2s
- D. T = 1,2s
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 123559
Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình \(x = A\cos 4\pi t\) (t tính bằng giây). Tinh từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại là
-
A.
0,083s
- B. 0,104s
- C. 0,167s
- D. 0,125s
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 123562
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ l00cm/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc là bao nhiêu ?
-
A.
10 rad/s
- B. 20 rad/s
- C. 5 rad/s
- D. 100 rad/s
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 123563
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính 5cm với tốc độ v. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 20(rad/s). Giá trị của v bằng:
-
A.
10cm/s
- B. 20cm/s
- C. 50cm/s
- D. 100cm/s
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 123564
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O với tốc độ góc 50cm/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 20(rad / s). Biên độ của dao động điều hòa bằng:
-
A.
10cm
- B. 2,5cm
- C. 50cm
- D. 5cm
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 123566
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ l00cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn \(5\sqrt 3 cm\) thì nó có tốc độ bằng:
-
A.
10cm/s
- B. 20cm/s
- C. 50cm/s
- D. 100cm/s
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 123567
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính l0cm với tốc độ l00cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn b thì nó có tốc độ là \(50\sqrt 3 cm/s\) . Giá trị của b là:
-
A.
10cm
- B. 2,5cm
- C. 50cm
- D. 5cm
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 123569
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = A\cos 5\pi t\left( {cm} \right)\). Vectơ vận tốc hướng theo chiều âm và vectơ gia tốc hướng theo chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
- A. \(0,2s < t < 0,3s\)
- B. \(0,0s < t < 0,1s\)
- C. \(0,3s < t < 0,4s\)
- D. \(0,1s < t < 0,2s\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 123570
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = A\cos \left( {5\pi t + \pi /4} \right)\left( {cm} \right)\). Vectơ vận tốc hướng theo chiều âm và vectơ gia tốc hướng theo chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
-
A.
\(0,2s < t < 0,3s\)
- B. \(0,05s < t < 0,15s\)
-
C.
\(0,3s < t < 0,4s\)
- D. \(0,1s < t < 0,2s\)
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 123571
Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật. Vào thời điểm t vật đi qua điểm M có vận tốc v = -20cm/s và gia tốc a = -2m/s2. Tại thời điểm đó vật:
-
A.
chuyển động nhanh dần
- B. có li độ dương
- C. chuyển động chậm dần.
- D. đang đi về O
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 123576
Chọn phát biểu sai?
-
A.
Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian: \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) trong đó \(A,\omega ,\varphi \) là những hằng số.
- B. Dao động điều hòa có thể được coi là hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
-
C.
Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi
- D. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật đó cũng dao động tuần hoàn
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 123577
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x = 4\cos \left( {17t + \pi /3} \right)\left( {cm} \right)\) , trong đó t tính bằng giây. Người ta chọn mốc thời gian lúc vật có:
-
A.
li độ -2 cm và đang theo chiều âm.
- B. li độ -2 cm và đang theo chiều dương,
-
C.
li độ +2cm và đang theo chiều dương.
- D. li độ +2 cm và đang theo chiều âm.
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 123579
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 3\cos \left( {2\pi t - \pi /3} \right)\left( {cm} \right)\) , trong đó t tính bằng giây. Gốc thời gian được chọn lúc vật có:
-
A.
x = -1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
- B. x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
-
C.
x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- D. x = -1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 123581
Chọn phương án sai khi nói về dao động điều hòa:
-
A.
Thời gian dao động từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại.
- B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp bằng 1 chu kỳ.
-
C.
Tại mỗi li độ có hai giá trị của vận tốc.
- D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại.
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 123582
Một chất điểm chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn đường kính 0,5 m. Hình chiếu M' của M lên đường kính của đường tròn dao động điều hòa. Lúc t = 0 thì M' qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 4 s li độ của M' là:
-
A.
-12,5cm.
- B. 13,4cm.
- C. -13,4cm.
- D. 12,5cm.
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 123583
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kỳ 2 s với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 s vật ở VTCB theo chiều dương. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều:
-
A.
dương qua vị trí có li độ \( - A/\sqrt 2 \)
- B. âm qua vị trí có li độ \( A/\sqrt 2 \)
- C. dương qua vị trí có li độ A/2
- D. âm qua vị trí có li độ A/2
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 123584
Một vật dao động đều hòa có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2 cm thì sau thời điểm đó \(\frac{1}{{12}}s\) vật chuyển động theo
-
A.
chiều âm qua vị trí có li độ \( - 2\sqrt 3 cm\)
- B. chiều âm qua vị trí cân bằng
- C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
- D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 123586
Một vật dao động đều hòa với phương trình \(x = 8\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\) (t đo bằng giây). Biết ở thời điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó \(\frac{1}{{24}}s\) thì vật có li độ là bao nhiêu ?
-
A.
\(x = 4\sqrt 3 cm\) và chuyển động theo chiều dương.
- B. x = 0cm và chuyển động theo chiều âm
-
C.
x = 0cm và chuyển động theo chiều dương
- D. \(x = 4\sqrt 3 cm\) và chuyển động theo chiều âm.
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 123588
Một vật dao động đều hòa có chu kì T = 1s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6cm, sau đó 0,75s vật cách vị trí cân bằng 8cm. Tìm biên độ.
- A. 10cm
- B. 8cm
- C. 14cm
- D. \(8\sqrt 2 cm\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 123589
Một vật dao động đều hòa có chu kì l,2s với biên độ 12,5cm. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 10cm, sau đó 6,9s vật cách vị trí cân bằng là
- A. 10cm
- B. 8cm
- C. 7,5cm
- D. \(8\sqrt 2 cm\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 123590
Một vật dao động đều hòa có chu kì T và biên độ 12 cm. Tại một thời điểm t=t1 vật có li độ \({x_1} = 6cm\) và vận tốc v1 , sau đó \(\frac{T}{4}\) vật có vận tốc \(12\pi cm/s\) . Tính v1
-
A.
\(12\pi \sqrt 3 cm/s\)
- B. \(6\pi \sqrt 3 cm/s\)
-
C.
\(6\pi \sqrt 2 cm/s\)
- D. \(12\pi \sqrt 2 cm/s\)
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 123592
Một vật dao động đều hòa có chu kì T và biên độ 10 cm. Tại một thời điểm t=t1 vật có li độ \({x_1} = 6cm\) và vận tốc v1 , sau đó \(\frac{3T}{4}\) vật có vận tốc \(12\pi cm/s\) . Tính v1
-
A.
\(12\pi \sqrt 3 cm/s\)
- B. \(6\pi \sqrt 3 cm/s\)
-
C.
\(16\pi cm/s\)
- D. \(12\pi \sqrt 2 cm/s\)
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 123594
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O với tốc độ góc 50 cm / s . Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Biên độ của dao động điều hòa bằng:
-
A.
5m.
- B. 0,2cm.
- C. 2cm.
- D. 5cm.
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 123595
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O bán kính 4 cm với tốc độ v cm /s . Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn \(2\sqrt 3 cm\) thì nó có tốc độ bằng bao nhiêu ?
-
A.
10cm/s.
- B. 40cm/s.
- C. 50cm/s.
- D. 20cm/s.
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 123596
Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O với tốc độ 30 cm / s. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Khi P cách O một đoạn 9cm thì nó có tốc độ bằng 24 cm / s. Biên độ dao động của P là
-
A.
10cm.
- B. 15cm.
- C. 18cm.
- D. 20cm.
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 123598
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là bao nhiêu ?
-
A.
15cm/s.
- B. 50cm/s.
- C. 250cm/s.
- D. 25cm/s.
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 123599
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 4\cos \left( {\omega t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)\). Tại thời điểm ban đầu vật có:
-
A.
x = -2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox
- B. x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
-
C.
x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- D. x = -2cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
-
A.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 123603
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 8\cos \left( {\frac{{2\pi t}}{3} - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\) . Tại thời điểm t = 0,5s vật có:
-
A.
\(x = 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
- B. \(x = -4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
-
C.
\(x = 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- D. \(x =- 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 123605
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \(x = A\cos \left( {\frac{{2\pi }}{T}t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\) . Tính từ thời điểm ban đầu, khoảng thời gian vật đến vị trí có li độ \(x = \frac{{ - A}}{{\sqrt 2 }}\) lần thứ nhất là
-
A.
\(\Delta t = \frac{{13T}}{{24}}\) .
- B. \(\Delta t = \frac{{T}}{{2}}\)
- C. \(\Delta t = \frac{{11T}}{{24}}\).
- D. \(\Delta t = \frac{{5T}}{{12}}\)
-
A.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 123606
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình \(x = 10\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\) . Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x = -6 cm đến điểm có li độ x = 5 cm là bao nhiêu ?
-
A.
0,292s.
- B. 0,093s.
- C. 0,917s.
- D. 0,585s.
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 123608
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm có tọa độ \(x = \frac{A}{2}\) là
-
A.
\(\frac{T}{{24}}\)
- B. \(\frac{T}{{16}}\)
-
C.
\(\frac{T}{{6}}\)
- D. \(\frac{T}{{12}}\)
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 123610
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm có tọa độ \(x = \frac{A}{{\sqrt 2 }}\) là
-
A.
\(\frac{T}{{8}}\)
- B. \(\frac{T}{{16}}\)
-
C.
\(\frac{T}{{6}}\)
- D. \(\frac{T}{{12}}\)
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 123612
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ \(x = \frac{A}{2}\) là bao nhiêu ?
-
A.
\(\frac{T}{{8}} \)
- B. \(\frac{T}{{3}} \)
-
C.
\(\frac{T}{{4}} \)
- D. \(\frac{T}{{6}}\)
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 123613
Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động là 4s. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ cực đại là
-
A.
\(\frac{1}{3}s\)
- B. \(\frac{1}{2}s\)
-
C.
1s
-
D.
2s
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 123614
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ +2 cm đến li độ +4 cm là
-
A.
\(\frac{1}{120}s\)
- B. \(\frac{1}{60}s\)
-
C.
\(\frac{1}{80}s\)
- D. \(\frac{1}{100}s\)
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 123615
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,25s. Gọi O,E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian ngắn nhất vật đi từ E đến Q là bao nhiêu ?
-
A.
\(\frac{1}{24}s\)
- B. \(\frac{1}{16}s\)
-
C.
\(\frac{1}{6}s\)
- D. \(\frac{1}{12}s\)
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 123617
Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài lcm, thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5s. Gọi O là điểm chính giữa AB, P là điểm chính giữa OB. Tính thời gian mà điểm ấy đi hết đoạn OP và PB.
-
A.
\({t_{OP}} = \frac{1}{{12}}s;{t_{PB}} = \frac{1}{6}s\)
- B. \({t_{OP}} = \frac{1}{8}s;{t_{PB}} = \frac{1}{8}s\)
-
C.
\({t_{OP}} = \frac{1}{6}s;{t_{PB}} = \frac{1}{{12}}s\)
- D. \({t_{OP}} = \frac{1}{4}s;{t_{PB}} = \frac{1}{6}s\)
-
A.