Câu hỏi (11 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118677
Cho hàm số y = - 3x2. Kết luận nào sau đây là đúng :
- A. Hàm số luôn luôn đồng biến;
- B. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
- C. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
- D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118678
Đồ thị của hàm số y = 2x2 nhận điểm 0 làm điểm
- A. Cao nhất
- B. Thấp nhất
- C. Trung bình
- D. Đối diện
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118679
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn
- A. 5x + 2 = 0
- B. 2x4 + x2 - 4 = 0
- C. 5x2 - x - 3 = 0,
- D. x(x2 + 3x - 1) = 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118681
Phương trình -2x2 + x + 5 = 0 có :
- A. Hai nghiệm phân biệt;
- B. Hai nghiệm đối nhau
- C. Vô Nghiệm,
- D. Nghiệm kép
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118683
Phương trình x2 + 5x + 4 = 0, có tập nghiệm là:
- A. S = {-1; 4}
- B. S = {1; -4}
- C. S = {-1; -4}
- D. S = \(\emptyset \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118684
Phương trình mx2 + x - 2 = 0. Có 2 nghiệm phân biệt khi
- A. m = 0
- B. m > 0
- C. m < 0
- D. Với mọi m
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 118686
Biết rằng x1 = -2 và x2 = -3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
- A. x2 + 5x + 6 = 0
- B. x2 - 5x + 6 = 0
- C. x2 + 5x - 6 = 0
- D. x2 - 5x - 6 = 0
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 118688
Biết x1 = 3 và x2 = 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây?
- A. x2 + 5x + 6 = 0
- B. x2 - 5x + 6 = 0
- C. x2 + 5x - 6 = 0
- D. x2 - 5x - 6 = 0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 118697
Cho hàm số y = \(\frac{1}{2}\) x2 (P) và hàm số y = x (D)
a)Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 118699
Một tam giác vuông có chu vi là 24 m, và cạnh huyền 10m. Tính diện tích của tam giác vuông đó.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 118702
Cho phương trình 2x2 - 3x + 1 = 0. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức : \(A = \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}}\)