Câu hỏi (9 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 78781
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
- A. 2x – 3
- B. 4(x + y)2
- C. 7(x + y)
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 78785
Kết quả của phép tính : \(2{x^2}{y^3}z + 3{x^2}{y^3}z - {x^2}{y^3}z\)
- A. \({\rm{ - }}{{\rm{x}}^{\rm{6}}}{{\rm{y}}^{\rm{9}}}{{\rm{z}}^{\rm{3}}}\)
- B. \({\rm{ - 2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}{\rm{z}}\)
- C. \({\rm{ - }}{{\rm{x}}^{\rm{6}}}{{\rm{y}}^{\rm{9}}}{{\rm{z}}^{\rm{0}}}\)
- D. \(4{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}{\rm{z}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 78796
Cho các đơn thức \(A = \frac{1}{3}{x^2}y ; B = \frac{1}{3}{x^2}{y^2} ; C = -2x^2y ; D = xy^2\), ta có :
- A. Bốn đơn thức trên đồng dạng
- B. Hai đơn thức A và B đồng dạng
- C. Hai đơn thức A và C đồng dạng
- D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 78797
Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 78798
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x - 5y\) tại x = 2 và y = - 1 là
- A. 12,5
- B. 1
- C. 6
- D. 10
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 78799
Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
- A. 8
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 78800
Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng :
a) \( - \,\frac{9}{{16}}{x^2}{y^2}\) và \(\frac{4}{3}x{y^3}\)
b) \( - \,\frac{2}{5}{x^3}y\) và \(5x{y^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 78801
Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1
và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5
a/ Tính : M(x) + N(x)
b/ Tính : M(x) - N(x)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 78802
Cho đa thức P = x3 + 5x + 2 + 3x2 – x + x2
a) Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên (theo lũy thừa giảm dần của biến)
b) Tính P(1); P( - 1)